PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề 1_Cấu trúc mới_GHK2 VL10.docx


Công trọng lực: Câu 8. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Công suất được tính bởi công thức A. P = B. P = At. C. P = D. Câu 9. Đơn vị không phải là đơn vị công suất là A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 10. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10 kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 10 m lên cao trong thời gian 20 s là bao nhiêu? Cho A. 100 W B. 200 W C. 50 W D. 150 W Lời giải: Vì người kéo một thùng nước chuyển động đều nên F k =P Công của lực kéo: Công suất của một người kéo một thùng nước là: Câu 11. Biểu thức tính động năng của vật là A. B. C. D. Câu 12. Một xe khối lượng tấn đang chuyển động với vận tốc thì lái xe thấy chướng ngại vật cách xe và hãm phanh. Xe dừng lại cách chướng ngại vật Độ lớn của lực hãm là A. B. C. D. Lời giải: Quãng đường vật đi được sau khi hãm phanh: Áp dụng định lý động năng: Câu 13. Một vật ở độ cao z, khối lượng m và vận tốc v (mặt đất được chọn làm mốc thế năng). Trong điều kiện đó cơ năng của vật có biểu thức là A. B. C. D. Câu 14. Từ điểm (có độ cao so với mặt đất bằng ) ném thẳng đứng lên một vật với vận tốc đầu có độ lớn Biết khối lượng của vật bằng lấy Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném bằng A. B. C. D. Lời giải: Chọn mặt đất là mốc tính thế năng. Cơ năng của vật tại vị trí ném: Phần II Câu 2: Cho hệ như hình vẽ. Thanh AC đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng , có thể quay xung quanh điểm O. Vật treo tại A có trọng lượng là .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.