PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. Bai 4 Amonia va mot so hop chat amonium. CTST. Nguyen Thi My Phuong.docx

Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com BÀI 4: Amonia và một số hợp chất amonium 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Phân tử NH 3 có đặc điểm a. NH 3 tan tốt trong nước do có liên kết hydro với nước b. Liên kết trong phân tử NH 3 là liên kết cộng hóa trị không phân cực c. Ở điều kiện thường, NH 3 là chất khí không màu, không mùi d. Khí NH 3 nặng hơn không khí Câu 2. Xét phản ứng tổng hợp ammonia theo phương trình hóa học: Biện pháp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận a. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất b. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất c. Giảm nồng độ N 2 , H 2 d. Giảm nồng độ NH 3 Câu 3. Khi nghiên cứu tính chất hóa học phân tử NH 3 , ta nhận thấy NH 3 có những tính chất hóa học a. Tác dụng với axit b. Khử được một số oxit kim lọai c. Khử được hidro d. Dung dịch NH 3 làm xanh quỳ tím Câu 4. Tính chất thể hiện tính base của phân tử amonia a. Tan trong nước tạo môi trường có pH > 7 b. Phản ứng với oxygen c. Phản ứng với một số oxide kim loại tạo ra kim loại và khí nitrogen d. Phản ứng với acid tạo muối ammonium Câu 5. Ammonia có vai trò quan trọng đối với đời sống và sản xuất, công nghiệp cũng như nông nghệp a. Trong công nghiệp, ammonia thường được sử dụng với vai trò chất làm lạnh (chất sinh hàn). b. Do có hàm lượng nitrogen cao (82,35% theo khối lượng) nên ammonia được sử dụng làm phân đạm rất hiệu quả. c. Phần lớn ammonia được dùng phản ứng vói acid để sản xuất các loại phân đạm.. d. Làm dung môi. Câu 6. Tiến hành thí nghiệm cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH 3 loãng thu được dung dịch (A). Chia dung dịch (A) vào 3 ống nghiệm. - Ống nghiệm thứ 1 đun nóng dung dịch một hồi lâu. - Ống nghiệm thứ 2 thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH 3 có trong dung dịch (A). - Ống nghiệm thứ 3 thêm vài giọt dung dịch Na 2 CO 3 . a. Màu hồng của dung dịch ở ống nghiệm 1,2 nhạt dần, sau đó dung dịch trở nên trong suốt b. Dung dịch ở ống nghiệm 3 có màu hồng đậm hơn c. Dung dịch ở ống nghiệm 2,3 mất màu d. Dung dịch ở cả 3 ống nghiệm đều không mất màu Câu 7. Phân tử ammonia và ion ammonium đều a. Chứa liên kết cộng hóa trị b. Là base Bronsted trong nước c. Là acid Bronsted trong nước d. Chứa nguyên tử N có số oxi hóa là -3
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com Câu 8. Đặc điểm đúng khi nói về hợp chất amoinium a. Các muối ammonium tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh b. Ion NH 4 + tác dụng với dung dịch acid tạo kết tủa màu trắng c. Muối ammonium tác dụng với dung dịch base thu được khí có mùi khai d. Hầu hết muối ammonium đều bền nhiệt Câu 9. Phản ứng hóa học chứng tỏ ammonia là một chất khử a. 8NH 3 + 3Cl 2 → 6NH 4 Cl + N 2 b. 4NH 3 + 5O 2 → 4NO + 6H 2 O c. 2NH 3 + H 2 SO 4 → (NH 4 ) 2 SO 4 d. 2NH 3 + 3CuO → N 2 + 3Cu + 3H 2 O Câu 10. Cho từ từ dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 . Hiện tượng xảy ra là a. Có mùi khai b. Có kết tủa, kết tủa không tan c. Có kết tủa, sau đó kết tủa tan dung dịch trở nên trong suốt d. không có hiện tượng 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2, ở nhiệt độ (toC). Khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH 3 tạo thành. Tính hằng số cân bằng K C của phản ứng tổng hợp NH 3 Câu 2. Dẫn 2,24 lít NH 3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100%. Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 . Câu 4. Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 17,92 lít khí NO 2 ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NH 3 dư, tính khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng hoàn toàn. Câu 5. Xét cân bằng của dung dịch NH 3 0,1M ở 25 0 C NH 3 + H 2 O 4NHOH⇌ K C = 1,74.10 -5 Bỏ qua sự phân li của nước, xác định pH của dung dịch trên. Câu 6. Tại một nhà máy phân bón, ammophos được sản xuất từ ammonia và phosphoric acid, thu được NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 với tỉ lệ mol là 1:1.Tính thể tích khí ammonia (đkc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 5,88 tấn phosphoric acid. Câu 7. Cho 30 lít N 2 tác dụng với 30 lít H 2 . Biết hiệu suất phản ứng là 30%. Tính thể tích NH 3 sinh ra ở cùng điều kiện. Câu 8. Cho dung dịch KOH đến dư vào 20 ml dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 1M, đun nóng nhẹ. Tính Thể tích khí thu được ở đktc. Câu 9. Cho 17,5 gam hỗn hợp A gồm hai muối amoni cacbonat và amoni hiđrocacbonat tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được 6,72 lít khí B (đktc). Dẫn toàn bộ khí B vào 100 ml dung dịch AlCl 3 1M. Xác định khối lượng kết tủa thu được. Câu 10. Điều chế 4 lít NH 3 từ khí H 2 và N 2 với hiệu suất 50% thì thể tích H 2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu? ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 6 a Đ
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com b Đ b Đ c S c S d S d S 2 a Đ 7 a Đ b S b S c S c S d Đ d Đ 3 a Đ 8 a Đ b Đ b S c S c Đ d Đ d S 4 a Đ 9 a S b S b Đ c S c S d Đ d Đ 5 a Đ 10 a Đ b S b Đ c Đ c S d Đ d S ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án Câu Đáp án 1 3,125 6 2231,1 m 3 2 0,25M 7 6 (L) 3 25% 8 0,896 (L) 4 21,4g 9 7,8g 5 11,12 10 12 (L) GIẢI CHI TIẾT 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1: Theo giả thiết ta thấy ban đầu 22[H][N]1M . Thực hiện phản ứng tổng hợp NH 3 đến thời điểm cân bằng 3[NH]0,4M. Phương trình phản ứng hoá học : N 2 + 3H 2 ⇄ 2NH 3 (1) bđ: 1 1 0 pư: 0,2  0,6  0,4    cb: 0,8 0,4 0,4 Theo (1) tại thời điểm cân bằng [NH 3 ] = 0,8M; [H 2 ] =0,4M; [NH 3 ] = 0,4M. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp NH 3 là : 22 3 C33 22 [NH](0,4) K3,125. [N][H]0,8.(0,4) Câu 2.
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com dư Theo giả thiết ta có : 3NHCuOn0,1mol,n0,4mol. Phương trình phản ứng : 2NH 3 + 3CuO ot 3Cu + N 2 + 3H 2 O (1) mol: 0,1  0,15  0,15 Theo (1) và giả thiết ta thấy chất rắn A gồm : :0,15 :0,15 Cumol CuOmol    Phản ứng của A với dung dịch HCl : CuO + 2HCl  CuCl 2 + H 2 O (2) mol: 0,25  0,5 Theo (2) và giả thiết ta suy ra : 0,50,25. 2HClM Câu 3: 2 2 N H n5,21 n20,84 Chọn 22NHn1mol;n4mol . Phương trình phản ứng hoá học: N 2 + 3H 2 ⇄ 2NH 3 (1) bđ: 1 4 0 pư: x 3x 2x spư: 1–x 4–3x 2x Theo (1) ta thấy : n hỗn hợp khí sau phản ứng = (1–x) + (4 –3x) + 2x = 5 – 2x Áp dụng địnhluật bảo toàn khối lượng ta có : m X = m Y  n X . XM = n Y . YM  Y X X Y nM2.45 x0,25 n1,8.452xM  . Hiệu suất phản ứng tính theo N 2 vì H 2 dư : 0,25 .100%25%. 1H Câu 4. PTHH : Fe + 6HNO 3 0t Fe(NO 3 ) 3 + 3NO 2  + 3H 2 O Cu + 4 HNO 3 0t Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2  + 2H 2 O Từ đề bài và pthh ta có hệ phương trình : 566417,6 320,8 xy xy     Giải hệ pt được x= 0,2 ; y= 0,1 PTHH : Fe(NO 3 ) 3 + 3NH 3 + 3H 2 O  Fe(OH) 3  + 3NH 4 NO 3 Cu(NO 3 ) 2 + 2NH 3 + 2H 2 O  Cu(OH) 2  + 2NH 4 NO 3 Cu(OH) 2  + 4NH 3  [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 Khối lượng kết tủa thu được bằng : 0,2. 107= 21,4 (gam). Câu 5.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.