PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 4. FESTIVALS AND FREE TIME.docx

UNIT 4. FESTIVALS AND FREE TIME (LỄ HỘI VÀ THỜI GIAN RỖI) A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) 1. Định nghĩa Trạng từ chỉ tần suất là các từ diễn tả mức độ thường xuyên hoặc tần suất diễn ra của một hành động. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng là never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), sometimes (đôi khi), often (thường), usually (thường xuyên), always (luôn luôn)... VÍ DỤ: I rarely skip breakfast. (Hiếm khi tôi bỏ bữa ân sáng.) 2. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở ba vị trí: - Trước động từ thường VÍ DỤ: We usually have family meal. (Chúng tôi thường ăn cơm gia đình.) - Giữa trợ động từ và động từ chính VÍ DỤ: She doesn’t often come late.
(Cô ấy không thường đến trễ.) - Sau động từ be. VÍ DỤ: He is always cheerful. (Anh ấy luôn vui vẻ.) II. Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai (Present simple for future use) Bên cạnh các cách dùng ở hiện tại, thì hiện tại đơn còn được sử dụng để chỉ các sự kiện trong tương lai chắc chắn sẽ xảy ra vì đã có một lịch trình hoặc thời gian biểu rõ ràng và cố định, cụ thê như sau: - Diễn tả một sự thật đã biết về tương lai VÍ DỤ: My birthday falls on a Monday next month. (Sinh nhật của tôi rơi vào thứ Hai tháng sau.) - Diễn tả một sự việc theo thời khóa biểu VÍ DỤ; The film starts at 9.00 p.m. (Bộ phim bắt đầu chiếu lúc 9 giờ tối.) - Diễn tả một lịch trình VÍ DỤ: The bus leaves at 7.30 a.m. (Chuyến xe khởi hành lúc 7.30 sáng.)
B. BÀI TẬP (EXERCISE) I. Cho biết các câu sau là đúng (True) hay sai (False) dựa vào vị trí của các trạng từ chỉ tần suất. (Write down True or False for the following sentences, basing on the position of the adverbs of frequency.) VÍ DỤ:  She sings usually in the shower.  False 1. Never Jenny has a bath at night.  ______ 2. He drinks tea rarely in the morning.  ______ 3. She sometimes goes to the cinema.  ______ 4. It’s often sunny in the morning.  ______ 5. The sun usually is red.  ______ 6. We don’t watch frequently TV at noon.  ______ 7. Does she occasionally do that?  ______ 8. We usually aren’t hungry in the morning.  ______ 9. Mai and Lan often hang out at break time.  ______ 10. I am always not patient.  ______ II. Viết lại câu dùng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc. (Rewrite the sentences with the adverb of frequency in brackets.) VÍ DỤ:  I have problems with maths, (never)  I never have problems with maths. 1. She is late for work. (occasionally) _____________________________________________________________________________ 2. You tell interesting stories. (never) _____________________________________________________________________________ 3. Hoang forgets his birthday. (seldom) _____________________________________________________________________________ 4. She doesn’t go to the gym. (normally) _____________________________________________________________________________ 5. Mrs. Lien buys vegetables at the market. (usually)
_____________________________________________________________________________ 6. My cat stays out at night. (often) _____________________________________________________________________________ 7. This time of year is rainy. (usually) _____________________________________________________________________________ 8. Are they unhappy? (never) _____________________________________________________________________________ 9. I’m at home from 5.30 p.m. (always) _____________________________________________________________________________ 10. She wears expensive clothes. (rarely) _____________________________________________________________________________ III. Viết câu hoàn chỉnh dùng thì hiện tại đơn diễn tả tương lai. (Write full sentences using the present simple for future.) VÍ DỤ:  He / have I maths / Tuesday.  He has maths on Tuesday. 1. The bookstore / close / in fifteen minutes. _____________________________________________________________________________ 2. The plane / leave /11.30 a.m. _____________________________________________________________________________ 3. The film / finish / late tonight. _____________________________________________________________________________ 4. The train / arrive / in Da Nang /10:15 p.m. _____________________________________________________________________________ 5. Our holiday / begin / 10th February. _____________________________________________________________________________ 6. The class / start / ten minutes. _____________________________________________________________________________ 7. The concert / begin / 7.30 p.m. _____________________________________________________________________________ 8. The meeting / begin / 9 o’clock.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.