PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text U4_TA9 ILSW_TỪ VỰNG NGỮ PHÁP ĐỌC HIỂU.docx

1 TIẾNG ANH 9 I-LEARN SMART WORLD UNIT 4 TOURISM VOCABULARY Lesson 1 1. Bakery /ˈbeɪkəri/ (n) : Tiệm bánh - Ví dụ: "There is a bakery near my house." (Có một tiệm bánh gần nhà tôi.) 2. Bed and Breakfast /bed ənd ˈbrɛkfəst/(n): Nhà nghỉ cung cấp chỗ ở và bữa sáng - Ví dụ: "We stayed at a lovely bed and breakfast in the countryside." (Chúng tôi đã ở tại một nhà nghỉ cung cấp chỗ ở và bữa sáng dễ thương ở miền quê.) 3. Dumpling /ˈdʌmplɪŋ/ (n) : Bánh bao, há cảo - Ví dụ: "I love eating dumplings with soy sauce." (Tôi thích ăn bánh bao với nước tương.) 4. Fanny Pack /ˈfæni pæk/ (n) : Túi đeo hông - Ví dụ: "She carried her phone and money in a fanny pack." (Cô ấy đựng điện thoại và tiền trong túi đeo hông.) 5. Hostel /ˈhɒstl/ (n) : Nhà nghỉ giá rẻ - Ví dụ: "We stayed in a hostel while traveling through Europe." (Chúng tôi ở tại một nhà nghỉ giá rẻ khi du lịch qua châu Âu.) 6. Monument /ˈmɒnjumənt/ (n) : Đài tưởng niệm, công trình kỷ niệm - Ví dụ: "The monument honors the heroes of the war." (Đài tưởng niệm tôn vinh các anh hùng của cuộc chiến.) 7. Pastry /ˈpeɪstri/ (n) : Bánh ngọt - Ví dụ: "Would you like a pastry with your coffee?" (Bạn có muốn một chiếc bánh ngọt với cà phê không?) 8. Roller Coaster /ˈrəʊlə ˈkəʊstə/ (n) : Tàu lượn siêu tốc - Ví dụ: "The roller coaster ride was very exciting." (Chuyến tàu lượn siêu tốc rất thú vị.) 9. Socket Adapter /ˈsɒkɪt əˈdæptə/ (n) Ổ cắm chuyển đổi - Ví dụ: "You need a socket adapter to use your devices in another country." (Bạn cần một ổ cắm chuyển đổi để sử dụng thiết bị của mình ở nước khác.) 10. Sunblock /ˈsʌnblɒk/ (n) : Kem chống nắng - Ví dụ: "Don't forget to put on sunblock before going to the beach." (Đừng quên bôi kem chống nắng trước khi ra bãi biển.)
2 BÀI TẬP ÁP DỤNG EXERCISE 1 Complete the sentences using the given words. 1. The city is famous for its historical _____________ including an ancient castle and a towering statue dedicated to the national hero. 2. My grandmother makes delicious _____________. 3. When traveling abroad, it's essential to carry a _____________ because the plug shapes and voltage standards can be different in each country. 4. He wore a _____________ while hiking. 5. She baked a _____________ for dessert. 6. I bought some fresh bread from the _____________. 7. During our trip to the countryside, we stayed at a charming _____________ where the hosts served homemade jams and freshly baked bread every morning. 8. She always uses _____________ to protect her skin. 9. The _____________ in Dien Khanh District, Khanh Hoa Province had a great communal kitchen and we met a lot of other travelers there. 10. The children loved the _____________ the amusement park. Lesson 2 1. Convenience store /kənˈviːniəns stɔːr/(n) : cửa hàng tiện lợi - Ví dụ: There is a convenience store near my house. (Có một cửa hàng tiện lợi gần nhà tôi.) 2. Embassy /ˈɛmbəsi/ (n) : đại sứ quán - Ví dụ: The embassy is closed on weekends. (Đại sứ quán đóng cửa vào cuối tuần.) 3. Gallery /ˈɡæləri/ (n) : phòng triển lãm - Ví dụ: We visited an art gallery yesterday. (Chúng tôi đã ghé thăm một phòng triển lãm nghệ thuật hôm qua.) bakery - bed and breakfast – dumpling- fanny pack – hostel - monuments - pastry - roller coaster - socket adapter - sunblock

4 - Ví dụ: She will represent our school in the competition. (Cô ấy sẽ đại diện cho trường chúng tôi trong cuộc thi.) BÀI TẬP ÁP DỤNG EXERCISE 2 Complete the sentences using the given words. 1. You can _____________ your phone credit at any convenience store. 2. I often buy snacks and drinks at the _____________ near my school. 3. I need more _____________ about the new project before I can start. 4. The art _____________ downtown has a new exhibition every month. 5. The company plans to _____________ salaries next year. 6. She will _____________ our team in the international competition. 7. If you lose your passport, you should go to your country's _____________. 8. The _____________ on the corner is open 24 hours a day. 9. Press the red _____________ to stop the machine. 10. The doctor prescribed some _____________ for my allergies. 11.When traveling abroad, it's a good idea to buy a local _____________. 12. To open the door, you need to _____________ it hard. Lesson 3 1.convenience store /kənˈviːniəns stɔːr/ (n) : cửa hàng tiện lợi - Ví dụ: I need to grab some snacks from the convenience store on my way home. 2. admire /ədˈmaɪər/ (v) : ngưỡng mộ, khâm phục - Ví dụ: She admired the beautiful sunset from her balcony. 3. ancient /ˈeɪnʃənt/ (a) : cổ đại, cổ xưa - Ví dụ: The museum displayed artifacts from ancient civilizations. 4. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a) : hấp dẫn, lôi cuốn - Ví dụ: The documentary about marine life was absolutely fascinating. 5. impressive : /ɪmˈpresɪv/ (a) : ấn tượng, gây ấn tượng - Ví dụ: Her performance in the play was very impressive. 6. mouth watering /maʊθ ˈwɔːtərɪŋ/ (phr) : làm nước miếng chảy ra, thèm - Ví dụ: The smell of fresh bread baking in the oven was mouth watering. convenience store – embassy – gallery – pharmacy - SIM card - top up - medicine – information – push – button – increase - represent

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.