PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 2 EDUCATION.docx

TOPIC 2: EDUCATION I. VOCABULARY STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa 1 Abolish v /əˈbɒlɪʃ/ bãi bỏ 2 Academic Academics Academy a n n /ˌækəˈdemɪk/ /ˌækəˈdemɪk/ /əˈkædəmi/ thuộc học viện các môn học tại học viện học viện 3 Accommodation n /əˌkɒməˈdeɪʃn/ chỗ ở 4 Administration n /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ sự quản lí 5 Auditory a /ˈɔːdətri/ thuộc thính giác 6 Augment v / /ɔːɡˈment/ gia tăng, tăng thêm 7 Bachelor n /ˈbætʃələr/ cử nhân 8 Care-taker n /ˈkerteɪkər/ người quản gia 9 Compulsory Compel a n /kəmˈpʌlsəri/ /kəmˈpel/ bắt buộc sự bắt buộc 10 Construction Constructive Construct n a v /kənˈstrʌkʃn/ /kənˈstrʌktɪv/ /kənˈstrʌkt/ cấu trúc, sự xây dựng có tính cách xây dựng xây dựng, kiến thiết 11 Cram v /kræm/ nhồi nhét 12 Daunting a /ˈdɔːntɪŋ/ nản chí 13 Degree n /dɪˈɡriː/ bằng cấp Certificate n /səˈtɪfɪkət/ chứng nhận Diploma n /dɪˈpləʊmə/ chứng chỉ, văn bằng Qualification n /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ trình độ 14 Deplorable a /dɪˈplɔːrəbl/ tồi tệ, tệ hại 15 Determination n /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ sự quyết tâm, sự xác định 16 Diligent a /ˈdɪlɪdʒənt/ cần cù, chuyên cần 17 Discipline n /ˈdɪsəplɪn/ kỷ luật 18 Dolefully adv /ˈdəʊlfəli/ một cách u sầu 19 Encouragement Courage n n /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ /ˈkʌrɪdʒ/ sự cổ vũ, sự động viên dũng khí, sự can đảm 20 Endurance n /ɪnˈdjʊərəns/ sự chịu đựng 21 Enrolment n /ɪnˈrəʊlmənt/ sự kết nạp, sự đăng kí
22 Evaluate Evaluation v n /ɪˈvæljueɪt/ /ɪˌvæljuˈeɪʃn/ định giá, ước lượng sự định giá, sự ước lượng 23 Exasperate v /ɪɡˈzæspəreɪt/ làm ai đó bực tức, phát cáu 24 Expel Deport Eject Exile v v v v /ɪkˈspel/ /dɪˈpɔːt/ /ɪˈdʒekt/ /ˈeksaɪl/ đuổi học trục xuất đuổi ra lưu đày 25 Flip-chart n /ˈflɪp tʃɑːt/ bảng kẹp giấy 26 Giftedness n /'giftines/ sự có tài, có năng khiếu 27 Independent/ private school /ˌɪndɪˈpendənt/ /ˈpraɪvət'skull/ Trường tư thục 28 Instinctively adv /ɪnˈstɪŋktɪvli/ một cách bản năng 29 Institution n /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ học viện 30 Kinesthetic a /ˌkɪnəsˈθiːtik/ thuộc cảm giác vận động 31 Majority Minority n n /məˈdʒɒrəti/ /maɪˈnɒrəti/ đa số thiểu số 32 Moderately adv /ˈmɒdərətli/ một cách vừa phải 33 Mortgage n /ˈmɔːɡɪdʒ/ vật thế chấp 34 Obstruction n /əbˈstrʌkʃn/ sự cản trở, sự làm tắc nghẽn 35 Outcome Outburst Outbreak Outset n n n n /ˈaʊtkʌm/ /ˈaʊtbɜːst/ /ˈaʊtbreɪk/ /ˈaʊtset/ kết quả, đầu ra sự bộc phát (cảm xúc...) sự bùng phát (dịch bệnh...) sự bắt đầu, sự khởi đầu 36 Pathetically adv /pəˈθetɪkli/ một cách thương tâm 37 Postgraduate Undergraduate Graduation Graduate n n n n/v /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ /ˈɡrædʒuət/ nghiên cứu sinh sinh viên chưa tốt nghiệp sự tốt nghiệp (người) tốt nghiệp 38 Prestigious a /preˈstɪdʒəs/ có uy tín, có thanh thế 39 Profoundly adv /prəˈfaʊndli/ một cách sâu sắc 40 Requisite n /ˈrekwɪzɪt/ điều kiện thiết yếu 41 Respectable Respected Respective a a a /rɪˈspektəbl/ /rɪˈspekt/ /rɪˈspektɪv/ đáng kính trọng, tôn trọng được kính trọng, tôn trọng riêng rẽ, tương ứng
Respectful Respect a n/v /rɪˈspektfl/ /rɪˈspekt/ lễ phép, kính cẩn (sự) kính trọng, tôn trọng 42 Restrictively Predominantly Arbitrarily Spontaneously adv adv adv adv /rɪˈstrɪktɪvli/ /prɪˈdɒmɪnəntli/ /ˌɑːbɪˈtrerəli/ /spɒnˈteɪniəsli/ một cách có hạn định, hạn chế hầu hết, phần lớn, đa phần một cách tùy tiện, tùy ý một cách tự phát 43 Satisfactory v /ˌsætɪsˈfæktəri/ vừa lòng, thỏa mãn 44 Scholarship Scholar Schooling n n n /ˈskɒləʃɪp/ /ˈskɑːlər/ /ˈskuːlɪŋ/ học bổng học giả sự giáo dục ở nhà trường 45 Severity n /sɪˈverəti/ tính nghiêm trọng 46 Smoothly adv /ˈsmuːðli/ một cách trôi chảy 47 State school np /ˈsteɪt skuːl/ trường công lập 48 Supervision n /ˌsuːpəˈvɪʒn/ sự giám sát 49 Vocational a /vəʊˈkeɪʃənl/ nghề nghiệp; hướng nghiệp 50 Woefully adv /ˈwəʊfəli/ một cách buồn bã II. STRUCTURES STT Cấu trúc Nghĩa 1 As bold as brass: mặt dày mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu 2 Ask sb for permission xin phép ai đó 3 Be (all) the rage: mốt/thịnh hành vào một thời điểm nào đó 4 Be on cloud nine = be dancing in the streets = be floating on air = be full of the joys of spring = be in seventh heaven = walk on air: vô cùng hạnh phúc 5 Do sb good Do sb harm Do better = make progress Do bird làm lợi cho ai, làm điều tốt cho ai làm hại ai tiến bộ ở tù 6 Go heavy on st sử dụng nhiều cái gì 7 Hold one's head up high: ngẩng cao đầu, tự tin 8 In terms of xét về, xét vì 9 It's no use/no good doing st = There is no point in doing st = It's not worth doing st: vô ích/không đáng khi làm gì đó 10 Join hands = work together chung tay, chung sức 11 Know one's own mind: biết mình muốn gì/cần gì
12 Lend a helping hand = give a hand = help/assist: hỗ trợ, giúp đỡ 13 Make a move rời đi 14 Make an effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng làm gì 15 Make headway = make progress: có tiến bộ, có chuyển biến 16 Make ro om/way for dọn chỗ, nhường chỗ cho 17 Make use of = make capital out of tận dụng 18 On the spot = immediately = at once ngay lập tức 19 On the whole = in general nhìn chung 20 Pat oneself on the back = praise oneself: khen ngợi bản thân 21 Play truant chốn học 22 Put into force/effect bắt buộc, bắt đầu áp dụng 23 Rely on = depend on phụ thuộc vào 24 Stand in for thay thế, đại diện cho 25 Take sb aback làm cho ai đó ngạc nhiên/sốc 26 Take sb back to = bring sb back gợi nhớ kỉ niệm 27 Under pressure chịu áp lực 28 With a view to doing st = in order to/so as to/to do st = so that + clause: để mà 29 With/in reference to có liên quan tới III. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 1: A. compulsory B. secondary C. separate D. fee-paying Question 2: A. curriculum B. academic C. independent D. education Question 3: A. parallel B. challenging C. nursery D. vocational Question 4: A. analytical B. scholarship C. doctorate D. category Question 5: A. degree B. further C. critical D. bachelor Question 6: A. qualification B. certificate C. experience D. respective Question 7: A. apply B. master C. achieve D. require Question 8: A. part-time B. roommate C. timetable D. cloud-based Question 9: A. tuition B. residence C. specialize D. admission Question 10: A. partnership B. kindergarten C. undergraduate D. standardize Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 11: A. passion B. institution C. revision D. profession

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.