PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. File đáp án lời giải chi tiết.Image.Marked.pdf

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 14 (ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH thi hình thi trên !"# $% gian làm bài 150 phút. thi .) 120 câu 2 3 ) khách quan 04 '& 8# Trong :; + => 1: ?@ AB ngôn D; ➢ $ E; 30 câu 2G ➢ $ Anh: 30 câu 2# + => 2: Toán 8; 30 câu 2# + => 3: $ duy khoa 8; ➢ Logic, phân tích IJ '1; 12 câu 2G ➢ Suy '1K khoa 8; 18 câu 2# M câu 2 3 ) khách quan có 04 '& 8 (A, B, C, D). Thí sinh '& 8 01 R án - duy ! cho )M câu 2 trong thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 $ E 30 1 – 30 1.2 $ Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích IJ '1 12 91 - 102 3.2. Suy '1K khoa 8 18 103 - 120
PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH 31.A 32.D 33.B 34.B 35.B 36.C 37.C 38.C 39.C 40.A 41.C 42.B 43.C 44.C 45.A 46.B 47.B 48.A 49.B 50.D 51.D 52.B 53.C 54.B 55.C 56.C 57.C 58.A 59.B 60.C PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH Questions 31-35: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank. Câu 31: After the meeting, the manager asked the team to _______with the client to finalize the contract details. A. Follow up. B. Follow through. C. Follow on. D. Follow over. Đáp án A Hướng dẫn giải Follow up có ]& là theo dõi 9_ làm \ theo ` hoàn thành )a công \ 9_ giao Ab# Follow through có ]& là hoàn thành )a hành a cho khi 4 thúc. Follow on có ` có ]& là J không dùng trong D d này. Follow over không d là )a phrasal verb thông AB# Câu 32: By this time next week, we __________ the project and __________ a celebration party to celebrate its success. A. Will finish/ will have. B. Are finishing/ are having. C. Are going to finish/ are going to have. D. Are going to finish/ will have. Đáp án D Hướng dẫn giải “Are going to finish” dùng ` Ak d )a hành a A b Il ed" ra trong R lai, m lên 4 9n# “Will have” dùng ` Ak d )a hành a hoàn thành o )a % `) xác b trong R lai
NR lai hoàn thành). Câu 33: Of the two cars, the read one is ______ than the blue one. A. Fast. B. Faster. C. The fastest. D. More fast. Đáp án B Hướng dẫn giải Khi so sánh hai I \K chúng ta I@ AB An so sánh R r& tính s# Trong % này, “fast” là tính s 3 do : An so sánh R là faster. A. fast là An R d không dùng ` so sánh. C. the fastest là An so sánh ! dùng khi có I so sánh D& ba 9_ 1 I \K# D. more fast là sai, vì “fast” là tính s )a âm không > dùng “more” ` so sánh. Câu 34: Her ability to handle stress with such ______ is admirable. A. Compose. B. Composure. C. Composing. D. Composed. Đáp án B Hướng dẫn giải Composure là danh s có ]& là I ) ] I bình ] trong tình 1J t u# Câu này > )a danh s ` Ak d 4d t duy trì bình ] r& % :# Compose là a s có ]& là sáng tác, I9n d9# Composing là a s v An V-ing, không phù trong D d này. Composed là tính s có ]& là ) ] câu > )a danh s không d tính s# Câu 35: Due to the heavy rain, there were ______ cars on the road this morning. A. Less. B. Fewer. C. Little. D. Much. Đáp án B Hướng dẫn giải Dùng \o danh s ) (countable nouns), là D danh s có ` ) 9_ có hình
IJ 1# Ví AB; Cars (xe RQ – có ` ) ; fewer cars (ít xe R RQ# People N%Q – có ` ) ; fewer people (ít % RQ# Books (sách) – có ` ) ; fewer books (ít sách RQ# Questions 36-40: Each of the following sentences has one error (A, B, C, or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. Câu 36: The book which you gave me last week are very interesting. A. Which. B. Gave. C. Are. D. Very interesting. Đáp án C Hướng dẫn giải r D “The book” là danh s IJ ít, nên a s > d chia theo IJ ít. - d là “is” không d “are”. Câu - d là: “The book which you gave me last week is very interesting.” w “are” thành “is”. Câu 37: Neither of the team members were present at the meeting. A. Neither. B. Of. C. Were. D. Present. Đáp án C Hướng dẫn giải “Neither” là )a s r b và nó luôn \o a s IJ ít, ngay d khi danh s phía sau là IJ 1# Trong câu này, “Neither” ám x “Neither one”, là x )a % trong nhóm, vì \K" a s d là “was” NIJ ít), không d “were”. Câu - d là: “Neither of the team members was present at the meeting.” Câu 38: Every student must hand in their assignments by Friday.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.