Nội dung text UNIT 11 - Family time (GV).docx
/ɪkˈsplɔːr/ khám phá /keɪv/ hang động / iːt/ ăn / ˈdʒɜːrni/ hành trình journal /ˈdʒɜːrnl/ nhật kí take a long time / teɪk ə lɔːŋ taɪm/ mất nhiều thời gian B. PRONUNCIATION Trong một từ có nhiều âm tiết sẽ có âm tiết được phát âm mạnh, dài hơn thì trong một câu cũng sẽ có những từ trong câu được phát âm mạnh hơn, dài hơn, có những từ được phát âm nhẹ hơn, ngắn hơn. Đó chính là trọng âm câu, hay còn hiểu là nhịp điệu. Từ thuộc về mặt nội dung được nhấn trọng âm Parts of speech Examples Động từ chính sell, give, employ, talking, listening Danh từ car, music, desk Tính từ big, good, interesting, clever Trạng từ quickly, loudly, never Trợ động từ (dạng phủ định) don’t, can’t, aren’t Đại từ chỉ định this, that, those, these Từ để hỏi Who, Which, Where Từ thuộc về mặt cấu trúc không được nhấn trọng âm Parts of speech Examples Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Từ nối and, but, because Trợ động từ can, should, must Động từ “to be” am, is, was
Khi nói tiếng Anh, chúng ta sẽ nhấn mạnh (stress) vào các từ thể hiện nội dung và lướt qua (de- stress) các từ cấu trúc, do những từ thuộc về mặt nội dung là những từ quan trọng và mang nghĩa của câu, còn những từ thuộc về mặt cấu trúc là những từ ít quan trọng hơn. E.g. ‘When did you ‘go to ‘London? ‘What did they ‘do in ‘Finland? C. GRAMMAR Hỏi và trả lời về hoạt động ai đó đã làm trong quá khứ Did you …? (Hôm qua bạn đã …?) - Yes, I …. I … (Có, …) Did you swim yesterday? (Hôm qua bạn đã đi bơi à?) - Yes, I did. I swam with my father. (Đúng vậy. Tôi đã đi bơi cùng bố tôi.) What did your famili do in …? (Gia đình bạn đã làm gì ở …?) - We … (Chúng tôi …) What did your family do in Ha Long? (Gia đình bạn đã làm gì ở Hạ Long vậy?) - We took a boat trip around the bay. (Chúng tôi đã đi thuyền quanh vịnh.) D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllables. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable(s) 0. Letters Let ters 2 1. Swim Swim 1 2. Sister Sis ter 2 3. Balloon Bal loon 2 4. Beach Beach 1 5. Pagoda Pa go da 3 6. Water Wa ter 2 7. Seafood Sea food 2 8. Souvenir Sou ve nir 3 9. Family Fa mi ly 3
10. Paper Pa per 2 Exercise 2. Identify the stressed word in each sentence. 1. ‘When did you ‘go to ‘Sydney? 2. ‘What did he ‘do in ‘Paris? 3. ‘When did she ‘go to ‘England? 4. ‘What did they ‘do in ‘Thailand? 5. ‘When did you ‘go to ‘London? Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. excited B. interested C. confident D. memorable 2. A. capital B. opera C. different D. tradition 3. A. beautiful B. effective C. favourite D. popular 4. A. sunbathe B. explore C. journey D. postcard 5. A. family B. father C. pagoda D. sister PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. FAMILY 2. BEACH 3. SWIM 4. MOTHER 5. PAGODA 6. POSTCARD Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words.