Nội dung text Unit 1 - Friends Global (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 7. run out of hết/ cạn kiệt 8. look up tra cứu 9. look up to ngưỡng mộ, kính trọng 10. get away đi nghỉ dưỡng 11. get away with bỏ trốn 12. make up dựng chuyện 13. make up for bù đắp cho 14. go back quay lại 15. go back on thất hứa 16. be brought up (by) được nuôi lớn bởi 17. become a grandparent trở thành ông bà 18. buy a house or flat mua một căn nhà hoặc căn hộ 19. get your first job có công việc đầu tiên 20. go to university đi học đại học 21. learn to drive học cách chạy ô tô 22. have a change of career có sự thay đổi nghề nghiệp 23. leave school tốt nghiệp 24. leave home rời khỏi nhà 25. split up chia tay 26. settle down ổn định, lập nghiệp 27. pass away qua đời 28. start a business khởi nghiệp 29. start school bắt đầu đi học 30. fall in love phải lòng ai đó 31. grow up lớn lên 32. move (house) chuyển nhà 33. start a family lập gia đình PART II. GRAMMAR 1. Past tense contrast (Past simple, Past continuous and Past perfect) PAST SIMPLE (QKĐ) PAST CONTINUOUS (QKTD) Công thức (+ ) S + V2/ed (-) S + didn’t + Vn.m (? ) Did + S + Vn.m Công thức (+ ) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (? ) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ I was watching TV at 9 o'clock last night.