PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tùng.Đề toán HK1 lớp 12 năm 2024 - Minh Tùng Trịnh.docx

Trang 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 12 Thời gian: 90 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số yfx có đồ thị như hình dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 0;1 . B. 0;2 . C. 1;0 . D. 1;1 . Câu 2. Cho hàm số yfx có đồ thị như Hình. Hàm số đã cho có điểm cực đại là: A. 1 . B. -1 . C. 2 . D. -2 . Câu 3. Cho hàm số yfx có đồ thị như Hình. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;1 là:
Trang 2 A. -1 . B. 1 . C. -4 . D. -2 . Câu 4. Cho hàm số yfx có đồ thị như Hình. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. 1x . B. 1y . C. 2x . D. 2y . Câu 5. Cho hình hộp ABCDABCD như Hình. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 3 A. ABADAACA→→→→ . B. ABADAACA→→→→ . C. ABADAAAC→→→→ . D. ABADAAAC→→→→ . Câu 6. Trong không gian toạ độ Oxyz , tọ̣ độ của vectơ 456uijk→→→→ là: A. 4;5;6 . B. 4;5;6 . C. 4;5;6 . D. 4;5;6 . Câu 7. Trong không gian toạ độ Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ 111;;axyz→ và 222;;bxyz→ bằng: A. 121212xxyyzz . B. 121212;;xxyyzz . C. 222212121xxyyzz . D. 111222xyzxyz . Câu 8. Trong không gian tọ̣ độ Oxyz , tổng của hai vectơ 111;;axyz→ và 222;;bxyz→ là một vectơ có toạ độ là: A. 121212;;xxyyzz . B. 121212;;xxyyzz . C. 212121;;xxyyzz . D. 121212;;xxyyzz . Câu 9. Trong không gian toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm ;;MMMMxyz và ;;NNNNxyz bằng: A. ;;MNMNMNxxyyzz . B. 222NMNMNMxxyyzz . C. MMMNNNxyzxyz . D. MNMNMNxxyyzz . Câu 10. Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1 . Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm được tính bằng công thức nào trong các công thức dưới đây? Nhóm Giá trị đại diện Tần số 12;aa 1x 1n 23;aa 2x 2n
Trang 4 45;aa 4x 4n 50n A. 2222112233442 4 nxxnxxnxxnxx s  . B. 222211223344 4 nxxnxxnxxnxx s  . C. 2222112233442 50 nxxnxxnxxnxx s  . D. 222211223344 50 nxxnxxnxxnxx s  . Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Biểu thức ABBCCD→→→ bằng: A. AD→ . B. DA→ . C. BD→ . D. DB→ . Câu 12. Khi thống kê cân nặng (đơn vị: kilôgam) của các học sinh lớp 12 A , người ta sử dụng mẫu số liệu ghép nhóm và kết quả được cho bởi Bảng sau. Nhóm Tần số 50;55 3 55;60 9 60;65 17 65;70 14 70;75 2 Bảng 2 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng: A. 25 . B. 50 . C. 20 . D. 75 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 33fxxx . a) 233fxx . b) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; ; nghịch biến trên khoảng 1;1 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.