Nội dung text C4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG-HS.pdf
1 CHUYÊN ĐỀ: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. CHỦ ĐỀ 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN DẠNG 1: TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN Câu 1: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó sinMNP bằng A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Câu 2: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cosMNP bằng A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Câu 3: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tanMNP bằng: A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . P M N P M N P M N
4 Câu 4. [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC cm CH cm 15 , 6 . Tỉ số lượng giác cosB là....... Câu 5. [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH cm BH cm 11 , 12 . Tỉ số lượng giác sinB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) là...... Câu 6. [VDC] PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Ví dụ 1 [NB]: Tam giác ABC vuông tại A , AB 1,5 ; BC 3,5 . Tính tỉ số lượng giác của góc C rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc B . Ví dụ 2 [TH]: Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng: AC sin B AB sin C . Ví dụ 3 [TH]: ABC vuông tại A có BC AB 2 . Tính các tỉ số lượng giác của góc C . Ví dụ 4 [VD]: Tam giác ABC cân tại A , có BC 6 , đường cao AH 4 . Tính các tỉ số lượng giác của góc B . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. [NB] Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 4cm, AC = 3cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. Bài 2. [TH] Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB = 7,5cm; AH = 6cm. a) Tính AC, BC; b) Tính cosB, cosC. Bài 3. [VD] Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AH = 12 cm, BH = 9 cm, CH = 16 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc HAM. Bài 4 [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng: cot cot 2 B C . Bài 5 [VD] Cho tam giác ABC nhọn, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B , C. Chứng minh rằng: sin sin sin a b c A B C DẠNG 2: TÍNH CẠNH VÀ GÓC NHỌN CHƯA BIẾT TRONG TAM GIÁC VUÔNG. PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN