PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 7 (Friends Global 10) (GV).docx

3 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) A. VOCABULARIES  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. aquarium n /əˈkweəriəm/ thủy cung 2. botanical garden n /bəˌtænɪkl ˈɡɑːdn/ vườn bách thảo 3. cathedral n /kəˈθiːdrəl/ nhà thờ 4. fountain n /ˈfaʊntən/ thác nước 5. mosque n /mɒsk/ thánh đường (Hồi Giáo) 6. bay n /beɪ/ vịnh 7. ruins n /ˈruːɪnz/ tàn tích 8. atmospheric adj /ˌætməsˈferɪk/ ngập tràn phấn khích, cảm xúc 9. crowded adj /ˈkraʊdɪd/ đông đúc 10. historic adj /hɪˈstɒrɪk/ có tầm quan trọng trong lịch sử 11. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng 12. peaceful adj /ˈpiːsfl/ yên bình 13. remote adj /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh 14. romantic adj /rəʊˈmæntɪk/ lãng mạn 15. spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ ngoạn mục 16. touristy adj /ˈtʊərɪsti/ đông du khách 17. boarding pass n /ˈbɔːdɪŋ /pɑːs/ thẻ lên máy bay 18. check-in desk n /tʃek ɪn desk/ bàn làm thủ tục check-in 19. departure n /dɪˈpɑːtʃə(r)/ sự khởi hành 20. security check n /sɪˈkjʊərəti tʃek/ kiểm tra an ninh 21. passport n /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu 22. flight attendant n /ˈflaɪt ətendənt/ tiếp viên hàng không 23. ecotourism n /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ du lịch sinh thái 24. sunburned adj /ˈsʌnbɜːnd/ bị cháy nắng 25. campsite n /ˈkæmpsaɪt/ khu cắm trại 26. jungle n /ˈdʒʌŋɡl/ từng rậm 27. guide n /ɡaɪd/ hướng dẫn viên 28. safari park n /səˈfɑːri pɑːk/ khu dã sinh 29. monument n /ˈmɒnjumənt/ tượng đài tưởng niệm 30. excursion n /ɪkˈskɜːʃn/ chuyến đi 31. book v /bʊk/ đặt (chỗ, vé ...) 32. bumpy adj /ˈbʌmpi/ gập ghềnh, không thoải mái 33. inn n /ɪn/ khách sạn, nhà trọ nhỏ 34. seafood n /ˈsiːfuːd/ hải sản 35. picturesque adj /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp tựa tranh vẽ 36. landscape n /ˈlændskeɪp/ phong cảnh, quang cảnh 37. luxurious adj /lʌɡˈʒʊəriəs/ xa hoa 38. souvenir n /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ quà lưu niệm B. GRAMMARS UNIT 7: TOURISM
3 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) I. PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành) Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)  Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. Công thức (+) S + have/ has + V 3/ed (-) S + have/ has + not + V 3/ed (?) Have/ Has + S + V 3/ed ? Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian - for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PRESENT PERFECT * Giống nhau: Cùng diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ. Ex: I finished “The Hobbit” last night. I really enjoyed it. I’ve finished “The Hobbit”. You can read it now. * Khác nhau: THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành) THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn) - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể. Ex: Mary has lost her key. She is finding it. - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, chưa kết thúc và còn tiếp diễn đến hiện tại. Ex: I have known his family for 10 years. - Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó trong quá khứ (có thể lặp đi lặp lại nhiều lần). Ex: I’ve been to Italy three times. - Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thường có thời gian cụ thể. Ex: I visted my cousin last Sunday. - Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Ex: She turned on her computer, read the email and answered it. * Lưu ý: - Chúng ta thường sử dụng thì HTHT để hỏi và trả lời về một trải nghiệm / kinh nghiệm và dùng thì QKĐ để đưa thêm thông tin cụ thể. Ex: “Have you ever broken a bone?” - “Yes, I broke my leg when I was 12.” III. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) A. ĐỔI NGÔI - Ngôi 1: Đổi cùng ngôi với chủ ngữ của mệnh đề chính. - Ngôi 2: Đổi cùng ngôi với túc từ của mệnh đề chính. - Ngôi 3: giữ nguyên. Ngôi Chủ từ Túc từ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
3 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) SỐ ÍT 1 I me my mine myself 2 you you your yours yourself 3 he him his his himself she her her hers herself it it its its itself SỐ NHIỀU 1 we us our ours ourselves 2 you you your yours yourself 3 they them their theirs themselves B. LÙI THÌ Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)  HTĐ V 1 / V s(es)  QKĐ V 2/ed  HTTD am/ is/ are + V -ing  QKTD was/ were + V -ing  HTHT have/ has + V 3/ed  QKHT had + V 3/ed  QKĐ V 2/ed  QKHT had + V 3/ed  QKTD was/ were + V -ing  QKHTTD had been + V -ing  will/ shall  can/ may  must  would/ should  could/ might  must/ had to  Chú ý các trường hợp không lùi thì + Động từ trích dẫn ở hiện tại/ tương lai Ex: The farmer says, “I hope it will rain tomorrow”  The farmer says (that) he hope it will rain the day after. - Không thay đổi thì dù động từ ở MĐ chính ở thì QK khi + Thời gian xác định cụ thể Ex: “I was born in 1980”  He said that he was born in 1980 + If 2, If 3 Ex: He said, “If I were you, I wouldn’t come here”  He said if he were me, he wouldn’t come there. + Mệnh đề sau “wish, as if” Ex: Mary said, “I wish I were a boy”  Mary said that she wishes she were a boy. + Diễn tả chân lí Ex: My teacher said: “The Sun rises in the East”  My teacher said the Sun rises in the East + Cấu trúc it’s (high/ about) time/ if only/ wish/ used to/ had better/ would rather/ would/ should/ could/ might/ ought to + Thì quá khứ hoàn thành (had + V 3/ed ) C. ĐỔI TRẠNG TỪ Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp) 1. today / tonight 1. that day / that night 2. - yesterday - last night - last week - the day before yesterday 2. - the day before, the previous day - the night before, the previous night - the week before, the previous week - two days before 3. - tomorrow - tomorrow night - next week (month,…) - that day after tomorrow 3. - the day after, the next day, the following day - the night after, the next night, the following night - the week after, the following week - in two days’ time 4. - now - ago 4. - then - before
3 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 5. here 5. there 6. this 6. that 7. these 7. those 8. right now 8. at once D. CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP Statements (Câu trần thuật) S + said (that) + S + V S + said to + O (that) + S + V S + told + O (that) + S + V E.g: “I saw her this morning”, he said  He said that he had seen her that morning. Mary said to Bill, “I don’t like living here.”  Mary told Bill (that) she didn’t like living there.  PHONETICS Exercise 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. separated B. attracted C. harvested D. contained 2. A. temple B. mention C. gallery D. festival 3. A. weather B. hearty C. meadow D. breath 4. A. ruin B. fruit C. cruise D. juice 5. A. relax B. natural C. safari D. camping Exercise 2. Choose the word in each group that has the different stress from the rest. 1. A. theatre B. carnival C. journey D. contain 2. A. disappoint B. economy C. impression D. romantic 3. A. ecology B. minority C. historical D. favourable 4. A. disappointment B. aquarium C. compensation D. destination 5. A. beautiful B. expensive C. historic D. impressive  VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Complete the sentences with the words below. 1. Viet Nam is the number one travel destination in Southeast Asia. 2. The whole of Yellowstone National Park in the US is actually a giant supervolcano. 3. San Francisco's cable cars are part of the city's public transport system. 4. Package holidays are less popular now that people can book flights and accommodation online. 5. A tour guide 's salary often isn't very high, but it's obviously a great job for those who love travel. 6. People don't think of Barcelona as a beach resort but there are seven beaches on its coastline. 7. It's a good idea to visit some of the other pyramids in Egypt, as Giza is a bit of a tourist trap. Exercise 2. Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. A group of three little islands are conveniently arranged to form a perfect natural _______. A. statue B. ruins C. safari park D. harbour 2. A bronze _______was erected in his honour. A. statue B. expense C. garden D. palace 3. When I'm on holiday, I prefer going to places like mountainous areas with _______scenery. A. touristy B. cheap C. spectacular D. romantic 4. He cleared his mind and went further into the vast _______. A. cathedral B. aquarium C. atmosphere D. fountain 5. We sat in the chairs that are set out in summer around a _______. A. castle B. expense C. beauty D. fountain guide transport trap resort park package destination

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.