PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text De so 1.docx

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THEO MẪU THPT NĂM 2025 I. Khung Đề Cuối Kì 1 Hóa 10 – Nhóm 1 Thực Hiện 1. Hình thức: Trắc nghiệm + Trắc nghiệm đúng sai + Trắc nghiệm trả lời ngắn. 2. Thời gian: 50 phút. 3. Phạm vi kiến thức: Nhập Môn Hóa Học, Nguyên Tử, Bảng Tuần Hoàn Hóa Học. - Cấu trúc: Nguyên Tử (20%), Bảng Tuần Hoàn Hóa Học (40%), Liên Kết Hóa Học (40%). (tỉ lệ này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp với địa phương thì cần ghi rõ lại) - Số lượng câu hỏi: + Trắc nghiệm : Gồm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. + Trắc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S). + Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. II. Bảng Năng Lực Và Cấp Độ Tư Duy Đề Minh Họa Bảng Mẫu Theo Bộ Cấp Độ Dư Duy PHẦN I PHẦN II PHẦN III Biết Hiểu Vận Dụng Biế t Hiểu Vận Dụng Biế t Hiểu Vận Dụng 1. Nhận thức hóa học 11 3 2 1 1 1 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hoá học 1 3 3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 1 1 4 2 5 3 1 Tổng 13 1 4 3 7 6 4 2 Điểm Tối Đa 4,5 4,0 1,5 III. Phần Đề (bắt buộc phải có số điện thoại zalo để tiện cho quá trình phản biện) KIỂM TRA CUỐI HK 1 – HOÁ 10 (theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là: A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Neutron và electron. Câu 2. Cho các nguyên tử 121414 676X,Y,Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z. Câu 3. Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là N14 7 (99,63%) và N15 7 (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là: A. 14,7. B. 14,0. C. 14,4. D. 13,7. Câu 4. Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. ↑↑ B. ↑ ↑ ↑ C. ↑↓ ↑ D. ↑↑ ↑ ↑ Câu 5. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 , công thức hợp chất của R với hydrogen và công thức oxide cao nhất là: A. RH 2 , RO. B. RH 2 , RO 3 .  C. RH 2 , RO 2 . D. RH 5 , R 2 O 5 . Câu 6. Cấu hình electron nào sau đây không phải của kim loại? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 .
Câu 7. Ion nào sau đây không là ion đơn nguyên tử? A. Al 3+ . B. NO 3 - . C. Br - . D. Ca 2+ . Câu 8. Sắp xếp tính base của NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 theo chiều giảm dần là: A. NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 B. Al(OH) 3 , Mg(OH) 2 , NaOH C. Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 , NaOH D. Mg(OH) 2, NaOH, Al(OH) 3 Câu 9. Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z= 20 trong bảng tuần hoàn là:  A. Chu kì 4, nhóm VIIB. B. Chu kì 4, nhóm VIIIB. C. Chu kì 4,nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm IIB. Câu 10. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Phát biểu nào sau đây về Ca là không đúng? A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20. B. Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. C. Hạt nhân của nguyên tố Ca có 20 proton. D. Nguyên tố Ca là một phi kim. Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5, Vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm VA, chu kì 3. B. Nhóm VIIA, chu kì 2. C. Nhóm VIIB, chu kì 2 . D. Nhóm VIA, chu kì 3. Câu 12. Liên kết ion được tạo thành giữa? A. Hai nguyên tử kim loại. B. Hai nguyên tử phi kim. C. Một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình. D. Ba nguyên tử trở lên. Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 5 . Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết nào? A. Kim loại. B. Cộng hóa trị có cực. C. Ion. D. Cộng hóa trị không cực. Câu 14. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D. Câu 15. Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. O 2 , H 2 O, NH 3 B. H 2 O, HCl, H 2 S C. HCl, N 2 , H 2 S D. HCl, Cl 2 , H 2 O Câu 16. Cho sơ đồ liên kết giữa các phân tử NH 3 : Trong sơ đồ trên, đường nét đứt( …) đại diện cho: A.  liên kết cộng hóa trị có cực. B.  liên kết ion.
C.  liên kết cho – nhận. D.  liên kết hydrogen. Câu 17. Cation M 2+ có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Cấu hình electron của nguyên tử M là? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 Câu 18. . Phân tử nào sau đây có chứa liên kết ba? A. B. C.H 2 O D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S) Câu 1: Cấu hình electron của: - Nguyên tử X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 - Nguyên tử Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 a. Nguyên tử X chứa 19 electron. b. Số hiệu nguyên tử của Y là Z Y  = 16. c. Trong nguyên tử X lớp electron ở mức năng lượng cao nhất là lớp M (n=3). d. Nguyên tử Y có 4 e lớp ngoài cùng ⇒ Y là nguyên tố kim loại Câu 2. Cho các phát biểu sau: a. Các cặp nguyên tử 40 19K và Ar40 18 , 16 8O và 17 8O là đồng vị của nhau. b. Mg có 3 đồng vị 24Mg , 25Mg , 26Mg ; Cl có 2 đồng vị 35Cl , 37Cl . Vậy có 9 loại phân tử MgCl 2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó. c. Oxygen có 3 đồng vị 16 8O , 17 8O , 18 8O và carbon có hai đồng vị là: 12 6C , 13 6C . Vậy có 12 loại phân tử khí CO được tạo thành giữa carbon và oxygen. d. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau và số neutron bằng nhau Câu 3. X, Y là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 17. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là: a. XY và liên kết cộng hóa trị. b. X 4 Y và liên kết ion. c. XY 2 và liên kết ion. d. XY 4  và liên kết cộng hóa trị. Câu 4. Cho các phát biểu sau: a. Tất cả hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều luôn có 2 loại hạt cơ bản là proton và neutron. b. Khối lượng nguyên tử tập trung ở lớp vỏ electron. c. Trong nguyên tử, số electron bằng số proton. d. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron. PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. R thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cho biết cấu hình electron của R có bao nhiêu electron p ? Câu 2. Cho các nguyên tố: Mg (12); Al (13); Si (14); P (15); Ca (20). Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì?  Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là? Câu 4. Trong tự nhiên Chlorine có hai đồng vị bền: 37 17Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35 17Cl . Thành phần % theo khối lượng của 37 17Cl trong HClO 4 là? Câu 5. Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực:NaCl, O 2 , H 2 O, HCl, Cl 2 , CaBr 2 , HF
Câu 6. Trong nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại biến đổi theo chiều nào? .                             ================ Hết ================

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.