Nội dung text C2-B1-DAY SO-GV.docx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 1 MỤC LỤC Chương II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN 2 ▶BÀI ❶. DÃY SỐ 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản 2 ⬩Dạng ❶: Xác định các số hạng của dãy số 3 ⬩Dạng ❷: Xét tính tăng, giảm của dãy số 4 ⬩Dạng ❸: Chứng minh rằng dãy số nu với 2 1 nu nn với bị chặn. 6 ⬩Dạng ❹: Ứng dụng 6 Ⓒ. Dạng toán rèn luyện 7 ⬩Dạng ❶: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 7 ⬩Dạng ❷: Câu trắc nghiệm đúng, sai 20 ⬩Dạng ❸: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 29
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 2 Chương II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN ▶BÀI ❶. DÃY SỐ Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. Dãy số hữu hạn Mỗi hàm số *:{1;2;3;;}ummℝℕ được gọi là một dãy số hữu hạn. Dạng khai triển: 123,,,,muuuu . Số 1u gọi là số hạng đầu, số mu gọi là số hạng cuối của dãy số. ❷. Dãy số vô hạn Mỗi hàm số *:uℕℝ được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số). Dạng khai triển: 123,,,,,nuuuu Dãy số đó còn được viết tắt là nu . Số 1u gọi là số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu), số 2u gọi là số hạng thứ hai, ..., số nu gọi là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số. ❸. Cách cho một dãy số Ta có thể cho dãy số bằng một trong những cách sau: Liệt kê các số hạng của dãy số (với những dãy số hữu hạn và có ít số hạng). Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số. Cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số. Cho bằng phương pháp truy hồi. ❹. Dãy số tăng, dãy số giảm Dãy số nu ) được gọi là dãy số tăng nếu 1nnuu với mọi *nℕ . Dãy số nu được gọi là dãy số giảm nếu 1nnuu với mọi *nℕ . ❺. Dãy số bị chặn Dãy số nu được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho nuM với mọi * nℕ. Dãy số nu được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho num với mọi * nℕ. Dãy số nu được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới; tức là tồn tại các số m và M sao cho nmuM với mọi *nℕ. Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản ⬩Dạng ❶: Xác định các số hạng của dãy số ☞Các ví dụ minh họa
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 3 Câu 1: Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số có số hạng tổng quát nu cho bởi công thức sau: a) (1) 21 n nu n b) 2n nu n Lời giải a) Năm số hạng đầu của dãy số nu là: 1111 1;;;; 3579 . b) Năm số hạng đầu của dãy số nu là: 832 2;2;;4; 35 . Câu 2: Gọi nu là tổng diện tích các hình vuông có ở hàng thứ n trong Hình (mỗi ô vuông nhỏ là 1 đơn vị diện tích). a) Tính 1234,,,uuuu . b) Dự đoán công thức tính số hạng tổng quát của dãy số nu . Lời giải a) 12341;8;27;64uuuu . b) Ta có: 3333 12341;2;3;4uuuu . Do đó, dự đoán 3 nun . Câu 3: (Xác định dãy số) Viết năm số hạng đầu tiên của mỗi dãy số nu sau: a) 12(1)nnun b) 12121,2,(3)nnnuuuuun . Lời giải a) Thay lần lượt 1,2,3,4,5n vào công thức của nu ta có: 2232425262 12345(1)11;(1)24;(1)39;(1)416;(1)525.uuuuu b) Thay lần lượt 3,4,5n vào công thức của nu ta có: 123124235341;2;2;4;8....uuuuuuuuuuu
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 4 Câu 4: Cho dãy số nu với 2 37 1n nn u n . Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số đó. Lời giải Năm số hạng đầu tiên của dãy số nu là: 222 123 22 45 131711232717233725 ;;; 112213314 4347535747 7;. 41516 uuu uu ⬩Dạng ❷: Xét tính tăng, giảm của dãy số ☞Các ví dụ minh họa Câu 5: Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số nu , biết: a) 3 2n n u n b) 3 2! n nnu n c) (1)21nnnu . Lời giải a) Ta có: 3(2)55 1 222n nn u nnn . Xét 1 55555 110 3223(2)(3)nnuu nnnnnn với mọi * nℕ . Do đó, 1nnuu với mọi *nℕ . Vậy dãy số nu là dãy số tăng. b) Nhận xét: 0nu với mọi *nℕ . Xét 1 1 1 3333 :1 2(1)!2!2(1)4 nn n nn n u unnn với mọi * nℕ . Do đó, 1nnuu với mọi *nℕ . Vậy dãy số nu là dãy số giảm. c) Ta có: 1233;5;9;uuu . Do đó, 1223;uuuu . Vậy dãy số nu không là dãy số tăng, không là dãy số giảm. Câu 6: Cho dãy số nu có năm số hạng đầu tiên lần lượt là: 1;1;1;1;1 . Hãy dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số nu . Lời giải Năm số hạng đầu tiên của dãy số nu là: