Nội dung text CD26 Exercise 1.2.docx
A. abandoned /əˈbændənd/ B. flourished /ˈflʌrɪtʃt/ C. pumped /pʌmpt/ D. passed /pɑːst/ Giải thích: Có 3 cách phát âm ed chính: 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. 2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. Câu 12 Đáp án A A. variety/vəˈraɪəti/ B. varied /ˈveərid/ C. variable /ˈveəriəbl/ D. variation /ˌveəriˈeɪʃn/ Câu 13 Đáp án B A. discover /dɪˈskʌvə(r)/ B. awesome /ˈɔːsəm/ C. tongue /tʌŋ/ D. won /wʌn/ Câu 14 Đáp án C A. citrus /ˈsɪtrəs/ B. cereal /ˈsɪəriəl/ C. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ D. cinema /ˈsɪnəmə/ Câu 15 Đáp án D A. ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ C. gymnasium /dʒɪmˈneɪziəm/ D. gradual /ˈɡrædʒuəl/ Câu 16 Đáp án B A. criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ B. arrival /əˈraɪvl/ C. interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/ D. primitive /ˈprɪmətɪv/ Câu 17