Nội dung text CKII-HÓA 11-ĐỀ SỐ 3 (4 PHẦN).docx
1 TRƯỜNG THPT……………… ĐỀ SỐ 3 (Đề có 4 trang) Môn : HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Công thức tổng quát của aldehyde no, đơn chức,mạch hở có thể là công thức nào trong số các công thức sau: A. C x H 2x+1 CHO (x nguyên, không âm) hoặc C x H 2x O (x nguyên dương) B. C x H 2x O (x nguyên dương) C. C x H 2x+2 CHO (x nguyên, không âm) D. C x H y CHO Câu 2: Chất nào sau đây là formic aldehyde ? A.HCHO B. CH 3 CHO C. C 2 H 5 OH D. C 2 H 6 Câu 3. Khử HCHO bằng LiAlH 4 thu được sản phẩm là A. CH 3 CHOHCH 3 . B. CH 3 OH. C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 COOH. Câu 4. Khử CH 3 COCH 3 bằng LiAlH 4 thu được sản phẩm là A. CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 CHOHCH 3 . C. CH 3 COOH. D. CH 3 CH 2 OH. Câu 5. [KNTT - SBT] Ba chất A, B, C có nhiệt độ sôi được biểu thị như hình sau: Các chất A, B, C lần lượt là A. ethanol, acetaldehyde, acetic acid. B. acetaldehyde, ethanol, acetic acid. C. acetaldehyde, acetic acid, ethanol. D. acetic acid, acetaldehyde, ethanol. Câu 6. [KNTT - SBT] Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Aldehyde vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B. Chỉ có ketone tham gia phản úng tạo iodoform. C. Acid và ester no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là C n H 2n O 2 . D. Carboxylic acid làm đổi màu giấy quỳ. Câu 7 (SBT - CTST): Acetaldehyde thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. CH 3 CHO + H 2 0Ni,t CH 3 CH 2 OH B. 2CH 3 CHO + 5O 2 0t 4CO 2 + 4H 2 O C. CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O CH 3 COOH + 2HBr D. CH 3 CHO + 2Ag(NH 3 ) 2 OH CH 3 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O Câu 8 (SBT- CD): Phát biểu nào sau đây về tính chất của hợp chất carbonyl là không đúng? A. Aldehyde phản ứng được với nước bromine. B. Ketone không phản ứng được với Cu(OH) 2 /OH - . C. Aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra bậc. D. Trong các họp chất carbonyl, chỉ aldehyde bị khử bởi NaBH 4 . Câu 9 (SBT- CD): Số công thức cấu tạo chứa nhóm carboxylic có cùng công thức C 5 H 10 O 2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Mã đề thi 217
2 Câu 10: Cho chuỗi phản ứng: C 2 H 6 O X acetic acid 3+ CHOH Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. CH 3 CHO, CH 3 CH 2 COOH. B. CH 3 CHO, CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 CHO, CH 2 (OH)CH 2 CHO. D. CH 3 CHO, HCOOCH 2 CH 3 . Câu 11: Cho các chất sau: CH 3 -CH 2 -CHO (1), CH 2 =CH-CHO (2), (CH 3 ) 2 CH-CHO (3), CH 2 =CH-CH 2 -OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H 2 (Ni, t 0 ) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4) Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một aldehyde X, thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO. B. CH 3 CHO. C. (CHO) 2 . D. C 2 H 5 CHO. Câu 13: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH 3 COOH; HCl; C 6 H 5 OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25 o C đo được như sau: Chất X Y Z T pH 6,48 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y tạo kết tủa trắng với nước bromine. B. X được điều chế trực tiếp từ ethyl alcohol C. T bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO 3 . Câu 14: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 COOH, CH 3 OH, CH 3 CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi ( o C) 64,7 100,8 21,0 118,0 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 7,00 3,47 7,00 3,88 Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp? A. X → Y. B. Z → T. C. X → T. D. Z → Y. Câu 15: X là xitric acid có trong quả chanh có công thức phân tử là C 6 H 8 O 7 , thỏa mãn sơ đồ sau 3NaHCONadö 65736474XCHONaCHONa Biết rằng xitric acid có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH 3 OH (H 2 SO 4 đặc, t o ) thì thu được tối đa bao nhiêu ester? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C 5 H 10 O bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17 (SBT - CTST): Methyl salicylate trong thuốc giảm đau được điều chế bằng cách cho salicylic acid phản ứng với methanol có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Cho 0,1 mol methyl salicylate phản ứng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,05 mol. Câu 18 (SBT- CD): Cho một dung dịch chứa 5,76 gam một carboxylic acid X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối carboxylate. Công thức cấu tạo của X là A. CH 2 =CHCOOH. B. CH 3 COOH. C. HC—CCOOH. D. CH 3 CH 2 COOH.