Nội dung text Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 9 - Ứng dụng tích phân.doc
Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 9 - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Diện tích hình thang cong: Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng xa , xb ( ab ). Giả sử f là hàm số liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn ;ab . Diện tích S của hình thang cong đó là: SFbFa . Diện tích hình phẳng Từ định nghĩa tích phân, với 0yfx và liên tục trên đoạn ;ab thì diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị yfx , trục hoành và 2 đường thẳng ,xaxb là: b a Sfxdx . Tương tự, diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị xgy , trục tung và 2 đường thẳng yc , yd là: d y c Sgydy . Mở rộng cho yfx bất kỳ liên tục trên đoạn ;ab thì diện tích giới hạn như trên là: b a Sfxdx Đối với 2 đồ thị ,yfxygx liên tục trên đoạn ;ab thì diện tích giới hạn bởi 2 đồ thị đó và 2 đường thẳng xa , xb là: b a Sfxgxdx Chú ý: - Xác định theo định nghĩa gồm 1 hàm yfx và trục Ox, nếu chưa có hai biên thì phải tìm hoành độ giao điểm. - Xác định theo đồ thị thì phải đánh dấu miền diện tích giới hạn các biên. Phá dấu giá trị tuyệt đối thì xét dấu, chia miền so sánh hoặc dùng đồ thị trên dưới. - Ngoài cách tính trực tiếp thì ta có thể chai ra nhiều phần diện tích để tính, lấy diện tích lớn trừ bớt phần dư hoặc đổi vai trò x và y; dựa vào tính đối xứng để tính gọn.
Trang 2 Thể tích khối tròn xoay Thể tích vật thể tổng quát b a VSxdx Thể tích khối tròn xoay: Khi quay hình phẳng giới hạn bởi ,0yfxy (trục hoành) và ,xaxb quanh trục hoành: 2 b a Vydx Tương tự, nếu quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi ,0xgyx và ,ycyd thì có thể tích: 2 d c Vxdy . Chú ý: - Xác định theo công thức hình giới hạn bởi 1 hàm yfx và trục Ox khi quay quanh trục Ox, nếu chưa có hai biên thì phải tìm hoành độ giao điểm. - Xác định hình theo đồ thị thì phải đánh dấu miền diện tích giới hạn các biên. - Ngoài cách tính trực tiếp thì ta có thể chai ra nhiều phần thể tích để tính tổng thể tích khối tròn xoay, liaasy thể tích lớn trừ bớt phần dư, dựa vào tính đối xứng để tính gọn. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 9.1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: 22xyxe , trục hoành và 2 đường thẳng 0,3xx . Hướng dẫn giải 3322 00 1 22 3 xx Sxedxxde 3322666 00 11113 252131 22244 xx xeedxeee (đvdt). Bài toán 9.2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: 12yxxx và trục hoành. Hướng dẫn giải 01,0,2yxxx 2 1 12Sxxxdx 023232 10 22xxxdxxxxdx 37 12 (đvdt).
Trang 3 Bài tập 9.3: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số: 2 21012 2 xx y x và trục hoành. Hướng dẫn giải 01,6yxx Diện tích hình phẳng S cần tìm là: 62 1 21012 2 xx Sdx x 6 1 16 142 2xdx x 62 1 1416ln26316ln8xxx (đvdt) Bài toán 9.4: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: 2 1yx và 5yx . Hướng dẫn giải Do tính đối xứng nên 32 0 251Sxxdx 1322 01 25151xxdxxxdx 13 3232 01 111173 46 32323xxxxxx (đvdt).
Trang 4 Bài toán 9.5: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: 244xy và 41xy . Hướng dẫn giải Do tính đối xứng nên 122SSS 1 41 1 2 4 20 4 221 4 x dxxdx 16856 3515 (đvdt). Cách khác: 144 0 241Syydy Bài toán 9.6: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: 222,20ypxxpyp . Hướng dẫn giải Hoành độ giao điểm: 2 2 20,2 2 x pxxxp p 22 2 0 4 2 23 p x Spxdxp p (đvdt) Bài toán 9.7: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong 23 yx và 222yx . Hướng dẫn giải Tọa độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của hệ phương trình: 23 32 2 yx yx 3321,1xxxy Nhánh nằm trên trục hoành của hai đường cong tương ứng là 2 3 xy và 2 3 2yy Theo tính chất đối xứng thì 122 33 0 8 22 5Syydy (đvdt). Bài toán 9.8: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3134yxx và trục hoành.