Nội dung text CD13 Goc voi duong tron-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 11: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 1. GÓC Ở TÂM Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. Cách xác định số đo của một cung a) Số đo của một cung được xác định như sau: - Số đo của nửa đường tròn bằng 180° . - Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. - Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ có chung hai mút. b) Số đo của cung AB được kí hiệu là sđ » AB Chú ý: Cung có số đo n° còn gọi là cung n° . Cả đường tròn được coi là cung 360° . Đôi khi ta cũng coi một điểm là cung 0° . Hai cung trên một đường tròn gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo. 2. GÓC NỘI TIẾP Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường trong đó. Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn O A B C A O B C Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn Nhận xét Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc các cung bằng nhau thì bằng nhau Các góc nội tiếp chắn cung nhỏ thì có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chăn một cung Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG. Câu 1: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc A. Có đỉnh nằm trên đường tròn. B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn. C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là: A. Góc ở tâm. B. Góc tạo bởi hai bán kính. C. Góc bên ngoài đường tròn. D. Góc bên trong đường tròn. Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng: A. Số đo cung lớn. B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó. C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn. D. Số đo của cung nửa đường tròn. Câu 4: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng A. Số đo cung nhỏ. B. Hiệu giữa 360° và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn). C. Tổng giữa 360° và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn). D. Số đo của cung nửa đường tròn. Câu 5: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn A. Có số đo lớn hơn. B. Có số đó nhỏ hơn 90° . C. Có số đo lớn hơn 90° . D. Có số đo nhỏ hơn. Câu 6: Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau: A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ. B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 90° . C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn. D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau. Áp dụng Câu 7; Câu 8 Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ()O cắt nhau tại M , biết · 50AMB=° . Câu 7: Tính · AMO và · BOM A. ·· 35;55AMOMOB=°=° . B. ·· 65;25AMOMOB=°=° . C. ·· 25;65AMOMOB=°=° . D. ·· 55;35AMOMOB=°=° . Câu 8: Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là: A. 130;250°° . B. 130;250°° . C. 230;130°° . D. 150;210°° .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 Áp dụng Câu 9; Câu 10 Cho hai tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại , biết . Câu 9: Tính · DNO và · CON A. ·· 45;45DNONOC=°=° . B. ·· 60;30DNONOC=°=° . C. ·· 35;60DNONOC=°=° . D. ·· 30;60DNONOC=°=° . Câu 10: Số đo cung CD nhỏ và số đo cung CD lớn lần lượt là A. 150;210°° . B. 120;230°° . C. 120;240°° . D. 240;120°° . Câu 11: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn ()O . Tính số đo cung BC nhỏ. A. 240° . B. 60° . C. 180° . D. 120° . Câu 12: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn ()O . Tính số đo cung AC lớn. A. 240° . B. 120° . C. 360° . D. 210° . Áp dụng Câu 13; Câu 14: Cho đường tròn (;)OR , lấy điểm M nằm ngoài ()O sao cho 2OMR= . Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với ()O ( ,AB là các tiếp điểm). Câu 13: Số đo góc · AOM là: A. 30° . B. 120° . C. 50° . D. 60° . Câu 14: Số đo cung AB nhỏ là: A. 240° . B. 120° . C. 360° . D. 210° . Áp dụng Câu 15; Câu 16. Cho đường tròn (;)OR , lấy điểm M nằm ngoài ()O sao cho 2OMR= . Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với ()O ( ,AB là các tiếp điểm). Câu 15: Số đo góc · BOM là: A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° . Câu 16: Số đo cung AB lớn là: A. 270° . B. 90° . C. 180° . D. 210° . Áp dụng Câu 17; Câu 18 Cho (;)OR và dây cung 3MNR= . Kẻ OI vuông góc với MN tại I . Câu 17: Tính độ dài OI theo R .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 A. 3 3 R . B. 2 R . C. 3 R . D. 2 R . Câu 18: Tính số đo cung nhỏ MN . A. 120° . B. 150° . C. 90° . D. 145° . Áp dụng Câu 19; Câu 20. Cho (;)OR và dây cung 2MNR= . Kẻ OI vuông góc với MN tại I . Câu 19: Tính độ dài OI theo R . A. 3 3 R . B. 2 R . C. 3 R . D. 2 R . Câu 20: Tính số đo cung nhỏ MN . A. 120° . B. 150° . C. 90° . D. 60° . Áp dụng Câu 21; Câu 22, Câu 23, Câu 24. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn ()O cắt ,ABAC lần lượt tại ,IK . Câu 21: So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK . A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK . B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK . C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK . D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK . Câu 22: Tính · IOK biết · 40BAC=° . A. 80° . B. 100° . C. 60° . D. 40° . Câu 23: So sánh các cung nhỏ CI và cung nhỏ BK . A. Số đo cung nhỏ CI bằng hai lần số đo cung nhỏ BK . B. Số đo cung nhỏ CI nhỏ hơn hai lần số đo cung nhỏ BK . C. Số đo cung nhỏ BK lớn hơn số đo cung nhỏ CI . D. Số đo cung nhỏ BK bằng số đo cung nhỏ CI . Câu 24: Tính · IOK biết · 36BAC=° . A. 36° . B. 144° . C. 108° . D. 72° .