Nội dung text Đề TT Cuối kỳ 1.docx
Tt\\\1 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 3 C. Ít; không phụ thuộc D. Ít; phụ thuộc Câu 6: NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là: A. Chiết khấu các giấy tờ có giá B. Tín dụng ứng trước C. Nghiệp vụ thị trường mở D. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán Câu 7: Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức giá 50USD/cổ phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A trả phí quyền chọn là 1,5USD/cổ phiếu. Hỏi mức giá cổ phiếu HP vào thời điểm đáo hạn là bao nhiêu thì nhà đầu tư A sẽ hòa vốn. A. 48,5 USD B. 51,5 USD C. 50 USD D. Đáp án khác Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính A. Kênh chuyển vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn B. Cung cấp cách thức tiết kiệm C. Tài trợ thâm hụt Chính Phủ D. A, B và C đều đúng Câu 9: Hợp đồng tương lai thường KHÔNG phát sinh chuyên giao tài sản cơ sở vì: A. Người mua hoặc người bán thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày đến hạn B. Trung tâm thanh toán bù trừ sẽ yêu cầu một khoản phạt nếu hợp đồng giao hàng khi đến hạn C. Người mua hoặc người bán hợp đồng tương lai không thể đáp ứng các điều khoản hợp đồng D. Người bán hợp đồng tương lai thường xuyên bị vỡ nợ
Tt\\\1 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 4 Câu 10: Trái phiếu chiết khấu A. Được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn B. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ C. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc một lần khi đến hạn D. A, B và C đều đúng Câu 11: Những điều nào dưới đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi? A. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phá sản. B. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàng năm. C. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được chiết khấu để tính thuế thu nhập công ty. D. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được quyền biểu quyết. Câu 12: Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng được gọi là A. Quyền bán B. Chứng khoán chuyển đổi C. Quyền truy đòi còn lại D. Tính thanh khoản Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh gồm có A. Hợp đồng tương lai B. Tín phiếu C. Cổ phiếu D. Thương phiếu Câu 14: Các công cụ tài chính trên thị trường vốn bao gồm: A. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu chấp nhận B. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, trái phiếu C. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ D. Trái phiếu, hối phiếu, hợp đồng mua lại, thương phiếu Câu 15: Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là: A. Phát hành thêm cổ phiếu B. Phát hành quyền mua lần đầu C. Đặc điểm thanh khoản D. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng