Nội dung text 29. ĐỀ VẬT LÝ 10 HK1 - THPT Nguyễn Thị Diệu ( HCM ).docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU (đề thi có 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ……………………………………… Số báo danh: ………………………… Bài 1: ( 1,5 điểm) Hãy nối những ý phù hợp ở cột A với cột B Cột A Cột B 1. Vận tốc trung bình A. d = x 2 – x 1 2. Công thức độ dịch chuyển của chuyển động thẳng biến đổi đều .F Bp s 3. Công thức tính sai số tuyệt đối của phép đo 2 0 1 . 2Cdvtat 4. Công thức tính áp suất .tbs Dv t 5. phương trình chuyển động thẳng đều .tbdx Ev tt ⃑ → 6. Công thức cộng vận tốc 00.Fxxvtt 121323.Gvvv→→→ H. P = mg .dcKxxx 2 00 1 . 2Lxxvtat 131223.Mvvv→→→ ..100%x Nx x Bài 2: (1,5 điểm) Điền khuyết các từ thích hợp vào chỗ trống: 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm: các dạng vận động của (1)……và (2)……………………. 2. Khi làm việc với phóng xạ cần: giảm (3)…….tiếp xúc với nguồn phóng xạ, tăng (4)…từ ta đến nguồn phóng xạ, đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể. 3. Sai số tương đối: được xác định bằng tỉ số giữa (5)……và (6)………của đại lượng cần đo.
4. Vật luôn có xu hướng bảo toàn (7)…. Chuyển động của mình. Tính chất này gọi là (8)….. 5. Lực và phản lực có cùng (9)….., xuất hiện và mất đi đồng thời, là (10)………và không thể cân bằng nhau vì đặt vào hai vật khác nhau. 6. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật có độ lớn bằng (11)…………..bị chiếm chỗ. Khi một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy (12)……….. Bài 3: ( 1điểm) Vẽ các lực tác dụng lên vật có khối lượng m. Biết vật nằm yên trên mặt phẳng ngang Bài 4: ( 1,5 điểm) Một máy bay, bay theo phương ngang với tốc độ v 0 , ở độ cao h = 2000 m so với mặt đất thì thả một vật. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10 m/s 2 . a. Tìm thời gian chuyển động của vật. b. Để thả trúng mục tiêu định trước cách máy bay 5km theo phương ngang thì tốc độ v 0 máy bay theo phương ngang lức thả vật là bao nhiêu? Bài 5: ( 1,5 điểm) Một ô tô chuyển động với vận tốc 18 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s 2 đến cuối dốc đạt tới 90 km/h. a. Tìm thời gian ô tô đi xuống dốc? b. Tìm chiều dài của dốc? Bài 6: ( 1,5 điểm) Một chiếc xuồng “ ba lá” dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là 4m x 0,6 m x 0,5 m. Khối lượng của xuồng là 80 kg. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 và g = 10 m/s 2 . a. Tính trọng lượng của xuồng. b. Tính lực Archimedes lớn nhất tác dụng lên xuồng. Bài 7: ( 1,5 điểm) Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang thì truyền lực F→ vào vật. Sau 5s vật này đạt vận tốc 2 m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp 2 lần độ lớn lực F→ vào vật thì sau 10s vận tốc của vật là bao nhiêu? FK
HƯỚNG DẪN GIẢI Họ và tên học sinh: ……………………………………… Số báo danh: ………………………… Bài 1: ( 1,5 điểm) Hãy nối những ý phù hợp ở cột A với cột B Cột A Cột B 1. Vận tốc trung bình A. d = x 2 – x 1 2. Công thức độ dịch chuyển của chuyển động thẳng biến đổi đều .F Bp s 3. Công thức tính sai số tuyệt đối của phép đo 2 0 1 . 2Cdvtat 4. Công thức tính áp suất .tbs Dv t 5. phương trình chuyển động thẳng đều .tbdx Ev tt →⃑ → 6. Công thức cộng vận tốc 00.Fxxvtt 121323.Gvvv→→→ H. P = mg .dcKxxx 2 00 1 . 2Lxxvtat 131223.Mvvv→→→ ..100%x Nx x Hướng dẫn giải 1 nối với E. 2 nối với C. 3 nối với K. 4 nối với B. 5 nối với F. 6 nối với M Bài 2: (1,5 điểm) Điền khuyết các từ thích hợp vào chỗ trống: 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm: các dạng vận động của (1)……và (2)……………………. 2. Khi làm việc với phóng xạ cần: giảm (3)…….tiếp xúc với nguồn phóng xạ, tăng (4)…từ ta đến nguồn phóng xạ, đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể.
3. Sai số tương đối: được xác định bằng tỉ số giữa (5)……và (6)………của đại lượng cần đo. 4. Vật luôn có xu hướng bảo toàn (7)…. Chuyển động của mình. Tính chất này gọi là (8)….. 5. Lực và phản lực có cùng (9)….., xuất hiện và mất đi đồng thời, là (10)………và không thể cân bằng nhau vì đặt vào hai vật khác nhau. 6. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật có độ lớn bằng (11)…………..bị chiếm chỗ. Khi một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy (12)……….. Hướng dẫn giải (1) vật chất. (2) năng lượng. (3) thời gian. (4) khoảng cách. (5) sai số tuyệt đối. (6) giá trị trung bình. (7) trạng thái. (8) quán tính. (9) bản chất. (10) hai lực trực đối. (11) trọng lượng của vật. (12) hướng lên. Bài 3: ( 1điểm) Vẽ các lực tác dụng lên vật có khối lượng m. Biết vật nằm yên trên mặt phẳng ngang Hướng dẫn giải Bài 4: ( 1,5 điểm) Một máy bay, bay theo phương ngang với tốc độ v 0 , ở độ cao h = 2000 m so với mặt đất thì thả một vật. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10 m/s 2 . a. Tìm thời gian chuyển động của vật. b. Để thả trúng mục tiêu định trước cách máy bay 5km theo phương ngang thì tốc độ v 0 máy bay theo phương ngang lức thả vật là bao nhiêu? Hướng dẫn giải a. thời gian chuyển động của vật 22.20002.2.40 10 h ts g b. vận tốc của máy bay theo phương ngang 005000.125/. 40 L Lvtvms t Bài 5: ( 1,5 điểm) Một ô tô chuyển động với vận tốc 18 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s 2 đến cuối dốc đạt tới 90 km/h. a. Tìm thời gian ô tô đi xuống dốc? b. Tìm chiều dài của dốc? Hướng dẫn giải a. thời gian ô tô đi xuống dốc 025540. 0,5 vv ts a P N Fms