Nội dung text Đề số 01_Chương Thống Kê_Lời giải_Toán 11_Form 2025.docx
ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. 80;100 . B. 20;40 . C. 40;60 . D. 60;80 . Câu 2: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. 0;20 . B. 20;40 . C. 40;60 . D. 60;80 . Câu 3: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. 0;20 . B. 20;40 . C. 40;60 . D. 60;80 . Câu 4: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là A. 7 . B. 11,3 . C. 10,4 . D. 12,5 . Câu 5: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 70 3oM . B. 50 3oM . C. 70 2oM . D. 80 3oM . Câu 6: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 175 7eM . B. 165 5eM . C. 165 7eM . D. 165 3eM . Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 113,5Q . B. 113,9Q . C. 115,75Q . D. 113,75Q . Câu 8: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 313Q . B. 314Q . C. 315Q . D. 312Q . Câu 9: Mẫu số liệu T được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mẫu số liệu T là mẫu số liệu …” A. Ghép cặp. B. Ghép nhóm. C. Không ghép cặp. D. Không ghép nhóm. Câu 10: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau: Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm? A. 145 số liệu; 6 nhóm. B. 30 số liệu; 5 nhóm. C. 6 số liệu; 145 nhóm. D. 5 số liệu; 30 nhóm. Câu 11: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau: Số học sinh nữ cao từ 150 cm đến 155 cm là: A. 20 . B. 65 . C. 34 . D. 45 . Câu 12: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra trực tuyến của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần 150155v£< 18 155160v£< 28 160165v£< 35 165170v£< 43 170175v£< 41 175180v£< 35 Câu 2: Bảng sau cho ta cân nặng của học sinh một lớp 11: Cân nặng (kg) [40,5;45,5) [45,5;50,5) [50,5;55,5) [55,5;60,5) [60,5;65,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11 đó, đơn vị kg. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 3: Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau: Điểm Dưới 20 )20;30é ë )30;40é ë )40;60é ë )60;80é ë )80;100é ë Số trường 4 19 6 2 3 1 Xác định điểm ngưỡng đề đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 4: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Câu 2: Diện tích các tỉnh và thành phố khu vực Nam Bộ được thống kê ở bảng sau: