PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 191. Sở Đồng Tháp - LẦN 2 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx

SỞ ĐỒNG THÁP – LẦN 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một khung dây dẫn kín MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của cảm ứng từ B→ vuông góc, đi vào () mặt phẳng khung dây như hình bên. Biết vectơ pháp tuyến n→ của mặt phẳng khung dây cùng chiều B→ . Khi cho từ thông qua diện tích khung dây tăng đều theo thời gian thì trong khung dây A. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MQPNM. B. có dòng điện cảm ứng xoay chiều hình sin. C. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MNPQM. D. không xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 2: Một mẫu chất phóng xạ 15 8O có độ phóng xạ 72,810 Bq. Biết rằng hằng số phóng xạ của 15 8O là 31 5,6.10 s . Số hạt nhân chất phóng xạ có trong mẫu khi đó là A. 2. 910 hạt. B. 82.10 hạt. C. 95.10 hạt. D. 85.10 hạt. Câu 3: Các hình dưới đây là sự sắp xếp của các phân tử ở các thể rắn, lỏng, khí. Chọn phát biểu đúng. A. Hình 2 là sự sắp xếp của các phân tử ở các thể lỏng. B. Hình 2 là sự sắp xếp của các phân tử ở các thể khí. C. Hình 3 là sự sắp xếp của các phân tử ở các thể lỏng. D. Hình 1 là sự sắp xếp của các phân tử ở các thể rắn. Câu 4: Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại mỗi điểm điện trường E→ và cảm ứng từ B→ luôn biến thiên A. lệch pha nhau góc 120 . B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau. Câu 5: Nhiệt độ của nước đang sôi bằng A. 273 K . B. 100 K . C. 373 K . D. 32 K . Câu 6: Chọn phát biểu sai. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường A. luôn vuông góc với cảm ứng từ. B. phụ thuộc vào góc giữa dây dẫn và cảm ứng từ. C. luôn vuông góc với dây dẫn. D. luôn cùng chiều với cảm ứng từ. Câu 7: Cho tia X , sóng siêu âm, sóng ánh sáng, tia gamma. Sóng có bản chất không phải sóng điện từ là A. sóng siêu âm. B. tia gamma. C. sóng ánh sáng. D. tia X . Câu 8: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. Chọn phát biểu đúng. A. Từ phút thứ 1 đến phút thứ 2,5 nước ở thể lỏng. B. Từ phút thứ 2,5 đến phút thứ 3,5 nước bắt đầu sôi. C. Quá trình nóng chảy diễn ra từ phút 1 đến phút 2,5. D. Quá trình nóng chảy diễn ra trong 1 phút đầu tiên. Câu 9: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 2202cos100tV 4      . Từ thông cực đại có độ lớn bằng A. 1,015 Wb . B. 0,99 Wb . C. 2202 Wb . D. 97743,423 Wb . Câu 10: Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ và thể tích của vật. C. nhiệt độ và áp suất. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích.
Câu 11: Khi so sánh hạt nhân X và hạt nhân Y về mức độ bền vững của hai hạt nhân thì hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết riêng của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt Y . B. Năng lượng liên kết của hạt Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt X . C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y . D. Năng lượng liên kết riêng của hạt Y lớn hơn nằng lượng liên kết riêng của hạt X . Câu 12: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức 2202cos100 Vut . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 V . B. 2202 V . C. 220 V . D. 1102 V . Câu 13: Để giám sát quá trình hô hấp của bệnh nhân, các nhân viên y tế sử dụng một dải mỏng gồm 250 vòng dây kim loại quấn liên tiếp nhau được buộc xung quanh ngực của bệnh nhân như hình bên. Khi bệnh nhân hít vào, diện tích của các vòng dây tăng lên một lượng 245 cm . Biết từ trường Trái Đất tại vị trí đang xét được xem gần đúng là đều và có độ lớn cảm ứng từ 56 T , các đường sức từ hợp với mặt phẳng cuộn dây một góc 32 . Giả sử thời gian để một bệnh nhân hít vào là 1,5 s . Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình sinh ra bởi cuộn dây trong quá trình nói trên là A. 31,1.10 V . B. 52,2.10 V . C. 31,2.10 V . D. 52,510 V . Câu 14: Một khối khí lí tưởng với áp suất là 52.10 Pa , thể tích là 5 lít, nhiệt độ 25C . Số mol của khối khí lí tưởng là A. 0,5 mol . B. 0,7 mol . C. 0,6 mol . D. 0,4 mol . Câu 15: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện được đặt trong từ trường đều có cảm ứng tử B→ . Để lực từ tác dụng lên dây dẫn lớn nhất thì góc giữa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ B→ phải bằng A. 90 . B. 0 . C. 30 . D. 60 . Câu 16: Số neutron có trong hạt nhân 210 84Po là A. 126 . B. 84 . C. 210 . D. 294 . Câu 17: Gọi p,V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle? A. pV hằng số. B. p T hằng số. C. V T hằng số. D. VT hằng số. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất các tia phóng xạ , và  . A. tia  có khả năng ion hóa mạnh hơn so với tia  . B. tia  có khả năng đâm xuyên lớn hơn so với tia  . C. tia  có khả năng đâm xuyên lớn hơn so với tia  . D. tia  có khả năng đâm xuyên lớn hơn so với tia  . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Đồng vị xenon ( 133 54Xe ) là chất phóng xạ  có chu kì bán rã là 5,3 ngày. Trong y học, hỗn hợp khí chứa xenon được sử dụng để đánh giá độ thông khí của phổi người bệnh. Một người bệnh được chi định sử dụng liều xenon có độ phóng xạ 83,2.10 Bq . Coi rằng 82% lượng xenon trong liều đó lắng đọng tại phổi. Người bệnh được chụp ảnh phổi lần thứ nhất ngay sau khi hít khí và lần thứ hai sau đó 24 giờ. Biết khối lượng mol nguyên tử của xenon là 133 g/mol . a) Hạt nhân 133 54Xe phóng ra hạt electron để biến đổi thành hạt nhân X có số proton là 54 . b) Hằng số phóng xạ của 133 54Xe là 611,5137.10 s . c) Khối lượng 133 54Xe có trong liều mà người bệnh đã hít vào là 84,6710 g . d) Sau khi dùng thuốc 24 giờ, lượng 133 54Xe đã lắng đọng tại phổi có độ phóng xạ là 82,3.10 Bq .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.