PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. BÉ HỌC BẢNG CHỮ CÁI.docx

ss QUY TRÌNH HỌC BẢNG CHỮ CÁI Phần 1: Bài học với nét chữ thẳng Bài 1: Nhóm chữ i, u, ư Bài 2: Bé học chữ r, m, n Bài 3: Nhóm chữ l, t bài 4: Nhóm chữ cái nhóm h, k ,v, y Bài 5: Ôn tập phần 1 Phần 2: Những chữ kết hợp nét cong và nét thẳng Bài 6: nhóm o, ô, ơ Bài 7: Nhóm chữ cái: c, e, ê Bài 8: Nhóm chữ cái a, ă, â Bài 9: Nhóm chữ: b, d, đ Bài 10: Nhóm chữ: p, g, q Bài 11: Nhóm chữ cái: s, x Bài 12: Ôn tập phần 2
Phần 1: Nhóm chữ với nét thẳng Để chuẩn bị cho trẻ học tiếng Việt trong chương trình lớp Một được tốt. Xin giới thiệu với các phụ huynh: Chương trình dạy chữ trước khi trẻ vào lớp một, nhằm cho trẻ tiếp cận với chữ viết và tập đọc. Trong phần 1 này, chúng tôi giới thiệu nhóm chữ cái có nét thẳng bao gồm 13 chữ cái: i, u, ư, r, m, n, t, l, h, k, v, y. Bài 1: nhóm chữ i, u, ư 1. Chữ i: Đọc: chữ i (âm i) Viết: - I (I in hoa) - i (i thường) Cho trẻ đố chữ I (in hoa ) và chữ i (thường) theo mẫu chữ lớn. Tìm chữ: Sau khi cho trẻ đọc và đố chữ i, cho trẻ tìm chữ i trong các từ: đi, ti vi .v.v... Mỗi từ đi, ti vi, viên bi (có kèm hình ảnh để trẻ vừa tìm từ vừa kết hợp nhìn liên hệ từ với hình ảnh) có thể sau khi trẻ tìm chữ xong cho trẻ chỉ từ và đọc theo người lớn các từ: đi, ti vi.v.v
2. Chữ u: Đọc: chữ u (âm u) Viết: - U (in hoa) - u (viết thường) Cho trẻ đố chữ U và u theo mẫu chữ lớn. Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ u, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ u: Tranh xích đu (từ xích đu), trẻ tìm chữ u trong tiếng đu (cung cấp cho trẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ u và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ u cho trẻ) 3. Chữ ư: Đọc: chữ ư (âm ư) Viết : - Ư (in hoa) - ư (viết thường) Cho trẻ đố chữ Ư và ư theo mẫu chữ lớn. Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ ư, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa chữ ư: tranh sư tử (từ sư tử), trẻ tìm chữ ư trong tiếng sư và tử, tìm chữ u trong từ: bao thư.v.v...   * Luyện tập: - Trò chơi: Tìm chữ trong từ, tiếng: Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ i, u, ư mà bé vừa học bên ô bên trái. Sau khi gạch dưới các chữ i, u, ư vừa học. Bé  đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái với ô bên phải tương ứng: Ví dụ: từ đi học: có chữ i trong tiếng: Đi, nối từ đi học với ô chữ i.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.