PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. DE SO 02 MON TOAN.docx

1Đề số 02 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang Câu 1: Hàm số 4221yxx có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? A. dddfxgxxfxxgxx , với mọi hàm số ;fxgx liên tục trên ℝ . B. ddkfxxkfxx , với mọi hằng số k và với mọi hàm số fx liên tục trên ℝ . C. dddfxgxxfxxgxx , với mọi hàm số ;fxgx liên tục trên ℝ . D. dfxxfxC với mọi hàm số fx có đạo hàm liên tục trên ℝ . Câu 3: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 1 1 x y x    . B. 1 1 x y x    . C. 3 31yxx . D. 42 1yxx . Câu 4: Phần thực của số phức 47zi là A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 Câu 5: Bất phương trình log(32)1x có nghiệm là A. 2 4 3x<< . B. 4x< . C. 4x> . D. 10 3x> . Câu 6: Một khối cầu có bán kính 6R . Thể tích khối cầu đó bằng A. 348 . B. 264 . C. 108 . D. 288 . Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2023yx là A. 2022 2023yx B. 2023 2022yx . C. 20221 2023yx . D. 2023 2023yx . Câu 8: Cho hàm số ()fx và ()Fx liên tục trên ℝ thỏa ()(),Fxfxxℝ . Biết (0)2F và (1)9F , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 0 ()d3fxx  . B. 10()d7fxx . C. 10()d1fxx . D. 10()d3fxx . Câu 9: Cho khối lăng trụ có thể tích 24V , biết đáy là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho là A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Câu 10: Tập xác định của hàm số logyx là MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2024 ĐỀ SỐ 02
2Đề số 02 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang A. (;0) . B. (;) . C. [0;) . D. (0;) . Câu 11: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2. B. 2;. C. ;1. D. 0;. Câu 12: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng 32 :. 223 xyz   Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ? A. 3;2;3.n→ B. 2;2;3.v→ C. w2;2;3.→ D. 2;2;3.m→ Câu 13: Một khối chóp có thể tích 315Vm và chiều cao 3.hm Hỏi diện tích đáy của khối chóp đó là bao nhiêu? A. 15.m B. 5.m C. 215.m D. 25.m Câu 14: Trong không gian ,Oxyz cho các điểm 1;3;2,3;1;2.AB Toạ độ của AB→ là A. 2;2;4.AB→ B. 2;2;4.AB→ C. 4;2;4.AB→ D. 4;2;6.AB→ Câu 15: Cho số phức 34.zi Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức ?z A. 3;4.N B. 4;3.P C. 4;3.Q D. 3;4.M Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P đi qua 2;1;1M và có một vectơ pháp tuyến 1;2;2n→ . Phương trình mặt phẳng P là A. 2210.xyz B. 22120.xyz C. 2230.xyz D. 2260.xyz Câu 17: Trong không gian ,Oxyz cho 1;3;2,3;1;4.AB Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. 1;1;1. B. 1;2;3. C. 1;1;1. D. 1;2;1. Câu 18: Cho hàm số 21 . 2 x y x    Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2.x B. 2.y C. 1.x D. 1.y Câu 19: Tập nghiệm S của phương trình 22log3log21xx là
3Đề số 02 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang A. 0.S B. 2.S C. 2.S D. .S Câu 20: Một hình nón có chiều cao 6,h bán kính đáy 8.R Độ dài đường sinh của khối nón đó bằng A. 10. B. 9. C. 100. D. 14. Câu 21: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng :2230Pxyz và điểm 1;3;4M . Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là A. 256 122 xyz   . B. 134 212 xyz  . C. 134 122 xyz   . D. 234 122 xyz   . Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2yx và 43yx là A. 3 4S . B. 4 3S . C. 2 3S . D. 2S . Câu 23: Cho hàm số yfx xác định trên ℝ và có đồ thị hàm số  yfx là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số fx đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số fx đồng biến trên ; . C. Hàm số fx nghịch biến trên khoảng ;2 . D. Hãm số fx nghịch biến trên khoảng 1;0 . Câu 24: Có hai Đại học A , B tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực. Đại học A tổ chức 3 đợt thi; Đại học B tổ chức 4 đợt thi. Biết rằng các đợt thi nói trên được tổ chức không trùng lịch với nhau. Mỗi học sinh lớp 12 có thể tham gia tất cả các kỳ thi đó. Tuấn là học sinh lớp 12 muốn đăng ký 3 đợt thi trong các đợt thì nói trên. Hỏi Tuấn có bao nhiêu cách lựa chọn? A. 35 . B. 12 . C. 210 . D. 3 .
4Đề số 02 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang Câu 25: Duyên tham gia một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, có tất cả 40 lá thăm trong đó có 10 lá thăm trúng thưởng và 30 lá thăm không trúng thưởng. Duyên chọn ngẫu nhiên 2 lá thăm. Xác suất để Duyên trúng thưởng là bao nhiêu? A. 29 52 . B. 20 29 . C. 3 52 . D. 23 52 . Câu 26: Cho hàm số 42 , , , 0yaxbxcabcaℝ có đồ thị như hình vẽ Có bao nhiêu số dương trong các số , , ?abc A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số 21fxx là A. 21.xC B. 3 . 3 x xC C. 311. 3xC D. 31.xC Câu 28: Cho 2 0 d4fxx    . Khi đó 2 0 2sindfxxx    bằng A. 8. 2   B. 4. C. 9. D. 7. Câu 29: Cho các số phức z thỏa mãn 13zizi . Tập hợp điểm biểu diện các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là A. 2490.xy B. 2890.xy C. 2490.xy D. 2690.xy Câu 30: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 ln2ln.aa B. 1ln2ln. 2aa C. ln22ln.aa D. 21 lnln. 2aa Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ():22100Pxyz và điểm (1;2;2)I . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ()P là A. 222(1)(2)(2)16xyz . B. 222(1)(2)(2)25xyz . C. 222(1)(2)(2)4xyz . D. 222(1)(2)(2)9xyz .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.