Nội dung text GTDL - Chuong 3 T9.2022.pdf
Giáo trình GIẤY TỜ DU LỊCH Chương 3 Trang: 1/233 Ban hành: 01 Sửa đổi: 05 Hiệu lực: 10/10/2022 Mã GT: VIAGS-ĐT/HKVN-06 CHƯƠNG 3 CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAY
Giáo trình GIẤY TỜ DU LỊCH Chương 3 Trang: 2/233 Ban hành: 01 Sửa đổi: 05 Hiệu lực: 10/10/2022 Mã GT: VIAGS-ĐT/HKVN-06 MỤC LỤC CHƯƠNG 3 3.1. TUYẾN ĐƯỜNG BAY QUỐC NỘI.................................................................... 4 3.1.1. Quy định về giấy tờ du lịch trên các chuyến bay nội địa đối với khách quốc tịch Việt Nam ......................................................................................................................4 3.1.1.1. Hành khách từ 14 tuổi trở lên.........................................................................4 3.1.1.2. Hành khách dưới 14 tuổi ................................................................................6 3.1.1.3. Hành khách là phạm nhân, bị can đang bị di lý , dẫn độ, trục xuất ...............6 3.1.2. Quy định về giấy tờ du lịch trên các chuyến bay nội địa đối với khách quốc tịch nước ngoài....................................................................................................................6 3.1.3. Hiệu lực của các loại giấy tờ được chấp nhận trên đường bay quốc nội........7 3.1.4. Một số mẫu giấy tờ du lịch được chấp nhận trên các tuyến bay quốc nội. ....8 3.2. TUYẾN ĐƯỜNG BAY QUỐC TẾ.................................................................... 18 3.2.1. Tuyến đường bay châu Á..................................................................................18 3.2.1.1. Tuyến đường Thái Lan.................................................................................18 3.2.1.2. Tuyến đường Malaysia.................................................................................22 3.2.1.3. Tuyến đường Singapore ...............................................................................32 3.2.1.4. Tuyến đường Indonesia................................................................................36 3.2.1.5. Tuyến đường Philippines .............................................................................44 3.2.1.6. Tuyến đường Lào .........................................................................................54 3.2.1.7. Tuyến đường Cambodia ...............................................................................57 3.2.1.8. Tuyến đường Myanmar................................................................................61 3.2.1.9. Tuyến đường Trung quốc (People’s Rep of China – Chinese Mainland)....65 3.2.1.10. Tuyến đường Hong Kong (SAR China).......................................................76 3.2.1.11. Tuyến đường Macao (SAR China) ..............................................................90 3.2.1.12. Tuyến đường Đài Loan (Republic of China – Chinese Taipei)...................93 3.2.1.13. Tuyến đường Nhật bản...............................................................................113 3.2.1.14. Tuyến đường Hàn quốc ..............................................................................125 3.2.2. Tuyến đường bay châu Âu..............................................................................139 3.2.2.1. Tuyến đường Pháp .....................................................................................144
Giáo trình GIẤY TỜ DU LỊCH Chương 3 Trang: 3/233 Ban hành: 01 Sửa đổi: 05 Hiệu lực: 10/10/2022 Mã GT: VIAGS-ĐT/HKVN-06 3.2.2.2. Tuyến đường Đức.......................................................................................159 3.2.2.3. Tuyến đường Anh quốc..............................................................................165 3.2.2.4. Tuyến đường Nga.......................................................................................172 3.2.3. Tuyến đường bay châu Mỹ .............................................................................178 3.2.3.1. Tuyến đường Hoa kỳ..................................................................................178 3.2.3.2. Tuyến đường Canada .................................................................................214 3.2.4. Tuyến đường bay châu Đại dương.................................................................220 3.2.4.1. Tuyến đường Úc.........................................................................................220 3.2.4.2. Tuyến đường New Zealand ........................................................................231
Giáo trình GIẤY TỜ DU LỊCH Chương 3 Trang: 4/233 Ban hành: 01 Sửa đổi: 05 Hiệu lực: 10/10/2022 Mã GT: VIAGS-ĐT/HKVN-06 3.1. TUYẾN ĐƯỜNG BAY QUỐC NỘI 3.1.1. Quy định về giấy tờ du lịch trên các chuyến bay nội địa đối với khách quốc tịch Việt Nam 3.1.1.1. Hành khách từ 14 tuổi trở lên - Hành khách đi trên các chuyến bay nội địa có thể sử dụng một trong các loại giấy tờ sau: - Hộ chiếu - Giấy thông hành, bao gồm loại giấy thông hành đi qua các tỉnh biên giới tiếp giáp Việt Nam; - Thị thực rời - Thẻ thường trú - Thẻ tạm trú - Chứng minh nhân dân - Thẻ căn cước công dân - Giấy chứng minh, chứng nhận của các lực lượng vũ trang + Giấy chứng minh Công an nhân dân do Bộ Công an cấp cho sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân đang phục vụ tại ngũ trong lực lượng Công an nhân dân theo chế độ chuyên nghiệp; Giấy chứng nhận cấp cho hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn; công nhân, nhân viên; nhân viên tạm tuyển đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an quy định theo nội dung của Nghị định số 59/2008/NĐ-CP ngày 08/05/2008 + Truờng hợp sử dụng Giấy chứng minh, chứng nhận công an nhân dân, phải tuân thủ quy định tại Nghị định số 59/2008/NĐ-CP ngày 08/05/2008 của CP về Giấy chứng minh CAND và thông tư số 13/2008/TT-BCA ngày 29/08/2008 của Bộ Công An hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2008/NĐ-CP của Chính phủ, gồm các loại giấy tờ sau : + Giấy chứng minh : cấp cho sỹ quan, hạ sỹ quan đang phụ vụ tại ngũ trong lực lượng CAND theo chế độ chuyên nghiệp. + Giấy chứng nhận công dân phục vụ có thời hạn : cấp cho hạ sỹ quan, chiến sỹ phục vụ có thời hạn trong CAND + Giấy chứng nhận công nhân, viên chức :cấp cho công nhân viên chức phục vụ trong lực lượng CAND + Giấy chứng nhận tạm thời: cấp cho nhân viên tạm tuyển trong lực lượng CAND + Trường hợp sử dụng giấy chứng minh, chứng nhận quân đội nhân dân, phải tuân thủ quy định tại Nghị định số 130/2008/NĐ-CP ngày 19/12/2008 về Giấy chứng minh sỹ quan quân dội nhân dân, Nghị định số 59/2016/NĐ-CP