PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 30 Mẫu Câu Bày Tỏ Tâm Trạng, Cảm Xúc Trong Tiếng Trung.pdf

mandarincorner.org/vietnamese 1 30 Mẫu Câu Bày Tỏ Tâm Trạng, Cảm Xúc Trong Tiếng Trung 1 pèifú 佩服 khâm phục, cảm phục Měigerén dōu hěn pèifú xiāofángyuán de yǒngqì. 每个人都很佩服消防员的勇气。 Mọi người đều rất cảm phục sự dũng cảm của những người lính cứu hỏa. 2 shēngqì 生气 tức giận Tā cháng wúyuánwúgù shēngqì. 他常无缘无故生气。 Anh ấy rất hay nổi giận vô cớ . 3 tǎoyàn 讨厌 ghét Tā tǎoyàn jiābān. 他讨厌加班。 Anh ấy ghét tăng ca.
mandarincorner.org/vietnamese 2 4 shīwàng 失望 thất vọng Lǎoshī duì xuésheng men de chéngjì hěn shīwàng. 老师对学生们的成绩很失望。 Giáo viên rất thất vọng về thành tích của học sinh. 5 wúliáo 无聊 nhàm chán, tẻ nhạt Tā juéde zhège huìyì wúliáo jíle. 她觉得这个会议无聊极了。 Cô ấy cảm thấy hội nghị này vô cùng nhàm chán. 6 jǔsàng 沮丧 ủ rũ, chán nản, uể oải Tā juéde hěn jǔsàng, yīnwèi tā mǎibuqǐ zhè tiáo ángguì de qúnzi. 她觉得很沮丧,因为她买不起这 条昂贵的裙子。 Cô ấy cảm thấy rất chán nản vì không mua nổi chiếc váy đắt tiền đó. 7 gūdú 孤独 cô đơn, cô độc Zhàngfu qùshì hòu, tā gǎndào fēicháng gūdú. 丈夫去世后,她感到非常孤独。 Sau khi người chồng qua đời, cô ấy cảm thấy rất cô đơn.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.