PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 16.docx

NHÓM TOÁN THPT ĐỀ ÔN TẬP (Đề thi có 04 trang) KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là hàm số theo biến x ? A. 253.yx B. 23.yx C. 31.yx D. 37.yx Câu 2. Cho hàm số 212 52 xkhix fx khix     có đồ thị P . Điểm nào sau đây thuộc P ? A. 12;1M . B. 23;5.M C. 32;0.M D. 43;10.M Câu 3. Cho hàm số 2 0yaxbxca có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là A. ;. 24 b I aa     B. ;. 4 b I aa     C. ;. 24 b I aa     D. ;. 24 b I aa    Câu 4. Cho hàm số 2yaxbxc có đồ thị như hình bên dưới. Chọn khẳng định đúng. A. 0, 0, 0.abc B. 0, 0, 0.abc C. 0, 0, 0.abc D. 0, 0, 0.abc Câu 5. Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai? A. 2gxx B. 2410.fxxx C. 410.xhx D. 24181.yxx Câu 6. Cho hàm số bậc hai yfx có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định sai. A. 0fx khi ;1x . B. 0fx khi 0;3x .
C. 0fx khi 4;x . D. 0fx khi 4;5x . Câu 7. Biết phương trình 22323xxx có tập nghiệm là S . Tổng bình phương các phần tử của tập S bằng A. 36. B. 145 . 4 C. 169 . 4 D. 1 . 4 Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của :220240dxy ? A. 12;1n→ . B. 21;2026n→ . C. 32;0n→ . D. 42;1n→ . Câu 9. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng 12 :? 3 xt d yt     A. 12;–1u→ . B. 24;2u→ . C. 32;1u→ . D. 41;3u→ . Câu 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm 3;1A và 1;2B là: A. 250.xy B. 250.xy C. 20.xy D. 250.xy Câu 11. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1:30dxy và 2:2260dxy . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 12. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7310xy và 30xy . A. 1;2 . B. 2;1 . C. 1;2 . D. 2;1 . Câu 13. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng 1:2100dxy và 2:390.dxy A. o30. B. o45. C. o60. D. o135. Câu 14. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn 22:680Cxyxy . A. 3;4I ; 5R . B. 3;4I ; 5R . C. 3;4I ; 10R . D. 3;4I ; 25R . Câu 15. Phương trình đường tròn có tâm 1;2I và bán kính 2R là A. 22124xy . B. 22122xy . C. 22124xy . D. 22122xy . Câu 16. Đường tròn C có tâm 2;3I và đi qua 2;3M có phương trình là A. 222352xy . B. 222352xy . C. 2246570xyxy . D. 2246390xyxy . Câu 17. Đường tròn đường kính AB với 3;1,1;5AB có phương trình là A. 22235xy . B. 221217xy . C. 22235xy . D. 22235xy . Câu 18. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol 22:1 94 xy H là A. 1213;0;13;0FF . B. 120;13;0;13FF . C. 120;5;0;5FF . D. 125;0;5;0FF . Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. 22xy . B. 26yx . C. 24yx . D. 28yx . Câu 20. Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm 5;0 và có tiêu cự bằng 25 là A. 22 1 255 xy  . B. 22 1 2520 xy  . C. 22 1 255 xy  . D. 22 1 2520 xy  . Câu 21. Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường. Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 . Câu 22. Một bộ ghép hình gồm các miếng gỗ và nhựa. Mỗi miếng gỗ và nhựa được đặc trưng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (gỗ, nhựa); có 4 màu (xanh,. đỏ, lam, vàng); có 4 hình dạng (tròn, vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu cách chọn miếng gỗ và nhựa. A. 45 . B. 96 . C. 58 . D. 84 . Câu 23. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử được tính theo công thức A.  ! !! k n n C knk  . B.  ! ! k n n A nk  . C. !nPn . D.  ! !! k n n A knk  . Câu 24. Chọn công thức đúng để tính số các tổ hợp chập k của n phần tử trong các công thức sau đây. A.  ! ! k n n C nk  . B. ! k kn n A C k . C. !nPn . D.  ! ! k n n A nk  . Câu 25. Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!.2 ! B. 5 ! C. 3!.2!.2 !. D. 5 . Câu 26: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 . Câu 27. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 24 69CC . B. 24 69CC . C. 24 69AA . D. 24 96CC . Câu 28. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 5(32)x A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 29: Tìm hệ số của 4 x trong khai triển 423x A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 . Câu 30. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết 1 5PA , 2 15PB . Tính PAB . A. 1 15 . B. 1 5 . C. 1 3 . D. 2 5 . Câu 31. Cho biến cố A liên quan đến 1 phép thử. Biết xác suất của biến cố A là ()0,3PA . Xác suất của biến cố A là A. 1 . B. 0,6 . C. 0,3 . D. 0,7 .
Câu 32. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên: A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi. Câu 33. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A. ,,,NNNSSNSS B. , , , , , NNNSSSNNSSSNNSNSNS . C. ,,,,,,,NNNSSSNNSSSNNSNSNSNSSSNN . D. ,,,,,NNNSSSNNSSSNNSSSNN . Câu 34. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 12 . C. 18 . D. 36 . Câu 35. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là A. 10 21 . B. 2 21 . C. 1 7 . D. 3 7 . B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? Câu 37. Từ một tổ gồm 5 bạn nam và 4 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất sao cho trong những cách xếp trên có đúng 3 bạn nam. Câu 38. Bạn Đăng lớp 10A1 là một VĐV Cầu lông cao 1,7m . Trong điểm quyết định ở trận chung kết đơn nam cúp chào mừng ngày 26/3, bạn đánh quả cầu lên từ vị trí ngang đỉnh đầu và quả cầu bay theo qũy đạo là một parabol. Tính độ cao nhất mà quả cầu đạt được, biết rằng sau khi đánh 7,5 giây thì quả cầu lại ở độ cao ngang đỉnh đầu và sau 8,9 giây thì quả cầu tiếp đất. Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 22:1125Cxy và hai điểm 7;9,0;8AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường tròn C sao cho biểu thức 2PMBMA đạt giá trị lớn nhất. ------------HẾT------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.