Nội dung text 696958817-1730334783394-covumaiphuongchuyende15-unit2_giantiepvoicauhoiyesnovawh-question.pdf
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS: NẮM CHẮC KIẾN THỨC NGỮ PHÁP, TỰ TIN CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ 15: CÂU TRỰC TIẾP – GIÁN TIẾP UNIT 2: GIÁN TIẾP VỚI CÂU HỎI YES/NO VÀ WH-QUESTION Độc quyền và duy nhất tại khóa học Ngữ pháp Tiếng Anh THCS (Chương trình GDPT mới 2018) Câu gián tiếp với câu hỏi Yes/ No ✓ Trong câu gián tiếp với câu hỏi Yes/ No, ta thường sử dụng các động từ như asked, wondered, wanted to know thay cho said. ✓ Các bước chuyển sang câu gián tiếp với câu hỏi Yes/ No ▪ Bước 1: Thêm if/ whether. ▪ Bước 2: Thay đổi cấu trúc câu hỏi thành cấu trúc câu trần thuật. ▪ Bước 3: Chuyển đổi về câu gián tiếp giống với dạng câu trần thuật. Ví dụ 1 Anna asked “Do you like pop music, Tim?” Bước 1: Thêm if/ whether. Bước 2: Thay đổi ‘do you like’ thành ‘you like’. Bước 3: Chuyển đổi ‘you like’ thành ‘he liked’. → Anna asked Tim if/ whether he liked pop music. Ví dụ 2 “Have you finished the report, Lucy” asked Peter. Bước 1: Thêm if/ whether. Bước 2: Thay đổi ‘have you finished’ thành ‘you have finished’. Bước 3: Chuyển đổi ‘you have finished’ thành ‘she had finished’. → Peter asked Lucy if/ whether she had finished the report. Câu gián tiếp với câu hỏi với từ để hỏi ✓ Trong câu gián tiếp với câu hỏi với từ để hỏi, ta thường sử dụng các động từ như asked, wondered, wanted to know thay cho said. ✓ Các bước chuyển sang câu gián tiếp với câu hỏi với từ để hỏi ▪ Bước 1: Giữ nguyên từ để hỏi. ▪ Bước 2: Thay đổi cấu trúc câu hỏi thành cấu trúc câu trần thuật. ▪ Bước 3: Chuyển đổi về câu gián tiếp giống với dạng câu trần thuật. Ví dụ 1 He asked me “What are you doing now?” Bước 1: Giữ nguyên từ để hỏi ‘what’. Bước 2: Thay đổi ‘are you doing’ thành ‘you are doing’ Bước 3: Chuyển đổi ‘you are doing’ thành ‘I was doing’, ‘now’ thành ‘then’. → He asked me what I was doing then.
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS: NẮM CHẮC KIẾN THỨC NGỮ PHÁP, TỰ TIN CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Ví dụ 2 She asked me “How did you get here?” Bước 1: Giữ nguyên từ để hỏi ‘how’. Bước 2: Thay đổi ‘did you get’ thành ‘you got’ Bước 3: Chuyển đổi ‘you got’ thành ‘I had got’, ‘here’ thành ‘there’. → She asked me how I had got there. Quiz Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau. Question 1. He asked us if we ______ the film before. A. have watched B. had watched Question 2. Tom asked Clare what her job _____. A. is B. was PRACTICE Chọn đáp án đúng. Question 1. He wondered what the weather _____ like that day. A. was B. is Question 2. They asked me if I _____ a pet. A. have B. had Question 3. He wondered if he ______ take photos inside. A. could B. can Question 4. Kate wanted to know when the film _____. A. starts B. started Question 5. He asked me how long I ______ for that hospital. A. have volunteered B. had volunteered Question 6. He asked his kids ____ they were excited about the trip. A. whether B. since Question 7. My mom asked me when I had got home ______. A. the night before B. last night Question 8. She asked us whether we often _____ Anna at school. A. met B. meet Question 9. Phong asked his mum what she was cooking ____. A. then B. now Question 10. Phillips wondered what plants Vietnamese people ______ for food. A. grow B. grew
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS: NẮM CHẮC KIẾN THỨC NGỮ PHÁP, TỰ TIN CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Viết lại các câu sau, sử dụng câu gián tiếp. Question 1. “Where did you go last week,” asked Linda. → Linda asked me _______________________________________________________________________. Question 2. “Did you enjoy the show, Max?” asked Tim. → Tim asked Max _______________________________________________________________________. Question 3. “How long have you waited, Luke” asked James. → James asked Luke _____________________________________________________________________. Question 4. “Are you talking to your teacher?” my mom asked. → My mom asked me ____________________________________________________________________. Question 5. “Where can we find the information about the event?” The students asked. → The students asked me _________________________________________________________________. Question 6. “How was your exam, Mike?” asked Sam. → Sam asked Mike ______________________________________________________________________. Question 7. “Do you prefer black coffee, Linh” asked Hung. → Hung asked Linh ______________________________________________________________________. Question 8. “Has she completed the report?” He asked me. → He asked me _________________________________________________________________________. Question 9. “Will you visit the museum next week, Ngoc?” asked Giang. → Giang asked Ngoc _____________________________________________________________________. Question 10. “What is your favourite food?” She asked me. → She asked me ________________________________________________________________________.