Nội dung text DE 9.docx
Ôn tập kiểm tra Cuối kỳ 2 – Toán ➓- KNTT Trường THPT ……………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………….…………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Ghi Chú! Họ và tên HS…………………………. 2 ĐỀ 09 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (12 câu) Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 2 x y x= + . A. \2ℝD . B. 2;D . C. \2ℝD . D. ;2D . Câu 2: Cho đường thẳng 125 : 36 xt yt . Điểm nào sau đây nằm trên ? A. 20;9 . B. 13;33 . C. 12;0 . D. 7;5 . Câu 3: Nghiệm của phương trình 566xx bằng A. 15 . B. 6 . C. 2 và 15 . D. 2 . Câu 4: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 595. B. 1190. C. 300. D. 35. Câu 5: Trục đối xứng của Parabol 232yxx là A. 1 3x . B. 2 3x . C. 2 3x . D. 1 3x . Câu 6: Đường thẳng d đi qua điểm 1;2M và có vectơ chỉ phương 3;5u→ có phương trình tham số là: A. 15 : 23 xt d yt . B. 32 : 5 xt d yt . C. 3 : 52 xt d yt . D. 13 : 25 xt d yt . Câu 7: Xét dấu của tam thức bậc hai 2321xx . A. 23210,ℝxxx . B. 23210,ℝxxx . C. 23210,ℝxxx . D. 23210,ℝxxx . Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh? A. 1365 . B. 50625 .
Ôn tập kiểm tra Cuối kỳ 2 – Toán ➓- KNTT Trường THPT ……………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………….…………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Ghi Chú! Họ và tên HS…………………………. 3 C. 60 . D. 32760 . Câu 9: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè quốc tế. Nhà trường quyết định chọn một học sinh nam lớp 11A hoặc một học sinh nữ lớp 10B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, biết rằng lớp 10B có 30 học sinh nữ và lớp 11A có 25 học sinh nam? A. 750 . B. 25 . C. 30 . D. 55 . Câu 10: Cho đường thẳng d có: 2560xy . Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương u→ của d . A. 2;5u→ . B. 5;2u→ . C. 5;2u→ . D. 5;2u→ . Câu 11: Đường tròn 22:2430Cxyxy có tâm I , bán kính R là A. 1;2,22IR . B. 1;2,22IR . C. 1;2,2IR . D. 1;2,2IR . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? A. 22 1 23 xy . B. 22 1 98 xy . C. 1 98 xy . D. 22 1 91 xy . PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 9 bạn được xếp vào 9 ghế theo hàng ngang, khi đó: a) Có 362880 cách xếp chỗ ngồi tùy ý b) Có 40320 cách xếp An và Bình ngồi cạnh nhau c) Có 282240 cách xếp An và Bình không ngồi cạnh nhau d) Có 5040 cách xếp để An và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế Câu 2: Một nhóm có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc ra 4 bạn đi làm công tác tình nguyện. a) Số phần tử của không gian mẫu là 320 .
Ôn tập kiểm tra Cuối kỳ 2 – Toán ➓- KNTT Trường THPT ……………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………….…………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Ghi Chú! Họ và tên HS…………………………. 4 b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố “Trong 4 bạn được chọn có 2 bạn nam và 2 bạn nữ” bằng: 150 b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 bạn được chọn có ít nhất 2 bạn nữ’’ bằng: 225 c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố “Trong 4 bạn được chọn có nhiều nhất 2 bạn nữ’’ bằng: 260 Câu 3: Trong hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong hộp 4 viên bi. a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 495 b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 1 bi xanh" bằng 369 c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ" bằng 220 d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 bi đỏ" bằng 199 Câu 4: Cho đường tròn ()C có phương trình 226260xyxy và hai điểm (1;1),(1;3)AB . Khi đó: a) Điểm A thuộc đường tròn b) Điểm B nằm trong đường tròn c) 1x phương trình tiếp tuyến của ()C tại điểm A . d) Qua B kẻ được hai tiếp tuyến với ()C có phương trình là: 1x ; 34120xy . PHẦN III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi từ hộp, tính số phần tử của biến cố X : "Chọn 4 viên bi không có đủ 3 màu". Trả lời: ………………………. Câu 2: Một đồng xu có hai mặt, trên một mặt có ghi giá trị của đồng xu, thường gọi là mặt sấp, mặt kia là mặt ngửa. Hãy xác định không gian mẫu của phép thử ngẫu nhiên khi tung đồng xu ba lần. Trả lời: ……………………….