PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 15 (GV).docx


Kiến thức về trật tự từ Ta có cụm danh từ: memory event: sự kiện đáng nhớ; sự kiện kỷ niệm Ta có quy tắc: Tính từ đứng trước danh từ => tính từ “lifelong" phải đứng trước cụm danh từ "memory event" -> ta có trật tự đúng: lifelong memory event Tạm dịch: A well-planned family reunion can be a (2) _______ that everyone will cherish for years to come. (Một cuộc đoàn tụ gia đình được lên kế hoạch chu đáo có thể là một sự kiện đáng nhớ suốt đời mà mọi người sẽ trân trọng trong nhiều năm tới.) Do đó, C là đáp án phù hợp. Question 3: A. which comprises B. to comprise C. comprising D. comprised Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ: Ta có: Trong một câu không thể có 2 động từ chính cùng chia theo thì của câu, động từ thứ hai phải ở trong mệnh đề quan hệ hoặc chia ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ. Tạm dịch: Start by forming a committee (3) ______ of experienced family members. (Hãy bắt đầu bằng cách thành lập một hội đồng gồm các thành viên gia đình giàu kinh nghiệm.) -> Ta có: be comprised of = comprise = consist of (bao gồm, gồm có). Căn cứ vào giới từ “of” ở phía sau chỗ trống ta suy ra động từ “comprise" cần chia ở dạng bị động => loại A, B, C. *Lưu ý: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, nếu động từ trong mệnh đề quan hệ đó ở thể bị động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, giữ lại Vp2 Do đó, D là đáp án phù hợp. Question 4: A. as B. among C. within D. between Kiến thức về giới từ Ta có cụm từ - include someone/something/oneself among somebody/something: tính/bao hàm ai đó/cái gì đó/bản thân vào trong số ai/cái gì - include somebody/something in something: bao gồm ai đó/điều gì đó vào trong một cái gì đó. - include somebody/something as something: bao gồm ai đó điều gì đó như một cái gì đó. Tạm dịch: This group should include family members (4) ________ all age ranges to ensure diverse perspectives. (Nhóm này nên bao gồm các thành viên gia đình ở mọi lứa tuổi để đảm bảo có nhiều góc nhìn khác nhau.) Do đó, B là đáp án phù hợp. Question 5: A. make B. do C. give D. put Kiến thức về cụm từ cố định Ta có cấu trúc "give an account of sth: thuật lại, kể lại" Tạm dịch: It might be helpful to (5) _______ an account of past reunions, highlight their key moments to get inspiration. (Có thể hữu ích nếu cung cấp một biên bản về những buổi họp mặt trước đây, nhấn mạnh những khoảnh khắc quan trọng của chúng để lấy cảm hứng.) Do đó, C là đáp án phù hợp. Question 6: A. playing B. to play C. play D. to playing Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu Ta có: - opt to do something: chọn làm điều gì đó Tạm dịch: Whether to opt (6) _______ traditional games or try new experiences together, make sure to include activities that encourage interaction and fun!
(Cho dù chọn chơi các trò chơi truyền thống hay cùng nhau thử những trải nghiệm mới, hãy đảm bảo đưa vào các hoạt động khuyến khích sự tương tác và vui vẻ!) Do đó, B là đáp án phù hợp. Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12. Sustaining Long-Distance Relationships: Bridging the Gap As global mobility increases, long-distance relationships have become more common. Let's explore key strategies for maintaining these connections: Communication Strategies:  While video calls are popular, (7) ________forms of communication can be equally meaningful.  Couples often (8) _________ creative ways to stay connected across time zones. Emotional Resilience:  Successful long-distance relationships require partners to (9) ________ their commitment despite the physical separation.  (10) _________ geographical separation, couples can cultivate deep emotional intimacy. Relationship Dynamics:  A (11) ________ conviction in each other's loyalty is crucial for weathering the challenges of distance.  As partners continue to grow together, they will (12) _______ realize that mutual support and understanding are the keys to a lasting, fulfilling relationship. (Adapted from www.ldrmagazine.com) DỊCH BÀI: Duy trì các mối quan hệ xa: Thu hẹp khoảng cách Khi tính di động trên toàn cầu tăng lên, các mối quan hệ xa đã trở nên phổ biến hơn. Hãy cùng khám phá các chiến lược chính để duy trì những kết nối này: Chiến lược giao tiếp: • Mặc dù cuộc gọi video rất phổ biến, các hình thức giao tiếp khác cũng có thể có ý nghĩa tương đương. • Các cặp đôi thường tận dụng những cách sáng tạo để giữ liên lạc qua các múi giờ khác nhau. Khả năng phục hồi cảm xúc: • Sự thành công của các mối quan hệ xa đòi hỏi các cặp đôi phải duy trì cam kết của họ bất chấp sự xa cách về mặt thân thể. • Bất chấp sự xa cách về mặt địa lý, các cặp đôi có thể vun đắp sự gần gũi sâu sắc về mặt cảm xúc. Động lực của mối quan hệ: • Niềm tin mạnh mẽ vào sự chung thủy của nhau là điều tối quan trọng để vượt qua những thách thức về khoảng cách. • Khi các cặp đôi tiếp tục cùng nhau phát triển, họ sẽ nhận ra một cách rõ ràng rằng sự hỗ trợ và thấu hiểu lẫn nhau là chìa khóa cho một mối quan hệ lâu dài và trọn vẹn. Question 7: A. the others B. others C. the other D. another Kiến thức về lượng từ: *Xét các đáp án: A. the others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào B. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào C. the other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người => the other + N đếm được số nhiều = the others

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.