PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 6--ON TAP CHUONG 1-GV .pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 I-Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Cho hàm số y f x = ( ) có đạo hàm trên khoảng ( ; ) a b . Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nếu f x ( ) 0  với mọi x thuộc ( ; ) a b thì hàm số y f x = ( ) đồng biến trên ( ; ) a b . B. Nếu f x ( ) 0  với mọi x thuộc ( ; ) a b thì hàm số y f x = ( ) đồng biến trên ( ; ) a b . C. Hàm số y f x = ( ) đồng biến trên ( ; ) a b khi và chỉ khi f x( ) 0   với mọi x thuộc ( ; ) a b . D. Hàm số y f x = ( ) đồng biến trên ( ; ) a b khi và chỉ khi f x( ) 0   với mọi x thuộc ( ; ) a b . Lời giải Chọn B Cho hàm số y f x = ( ) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Nếu f x( ) 0   với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số y f x = ( ) đồng biến trên (a; b). Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 3 2 y x x x = − + − 3 9 . B. 3 y x x = − + +1 .C. 1 2 x y x − = − . D. 2 y x x = + + 2 3 2 . Lời giải Chọn A Hàm số 3 2 y x x x = − + − 3 9 có: ( ) 2 2 2 y x x x x x x  = − + − = − − + − = − − −    3 6 9 3 2 1 6 3( 1) 6 0 Do đó, hàm số 3 2 y x x x = − + − 3 9 nghịch biến trên . Câu 3: Cho hàm số y f x = ( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x =−2. B. x = 3. C. x =1. D. x = 2. Lời giải Từ BBT suy ra hàm số đạt cực đại tại x =1. Câu 4: Cho hàm số y f x = ( ) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;4 là A. −3. B. 2 . C. 1. D. −2 . Lời giải Nhìn đồ thị suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;4 là 1. Câu 5: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 2 2 2 x x y x + − = + là A. y = −2 . B. y =1. C. y x = + 2 . D. y x = . Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2 2 2 2 x x y x x x + − = = − + + Lại có: 2 2 lim ( ) lim lim 0 x x x 2 2 y x x x →+ →+ →+ x x   − = − − = − =     + + 2 2 lim ( ) lim lim 0 x x x 2 2 y x x x →− →− →− x x   − = − − = − =     + + Do đó, đường thẳng y x = là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 2 2 2 x x y x + − = + . Câu 6: Cho hàm số 3 2 y x x x = − + − + 3 3 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−;1) và (1;+). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+). D. Hàm số luôn đồng biến trên . Lời giải
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Chọn A. TXĐ: D = . Ta có 2 2 y x x x x ' 3 6 3 3( 1) 0 , = − + − = − −    Câu 7: Cho hàm số y f x = ( ) có tập xác định là và lim , lim 1 ( ) ( ) x x f x f x →− →+ = − = − . Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x = ( ) là A. 2 . B. 0. C. 1 . D. 3 . Lời giải Ta có: lim 1 ( ) x f x →+ = −  đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x = ( ). Câu 8: Hỏi hàm số 3 2 3 5 2 3 x y x x = − + − nghịch biến trên khoảng nào? A. (5; ) + B. (2;3) C. (−;1) D. (1;5) Lời giải Chọn D. TXĐ: D = . 2 1 ' 6 5 0 5 x y x x x  = = − + =    = Trên khoảng (1;5 , ' 0 ) y  nên hàm số nghịch biến Câu 9: Cho hàm số 2 4 1 4 x x y x − + = − .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 , giá trị cực tiểu là y = 2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5 , giá trị cực tiểu là y = 6 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại 3 x = , giá trị cực tiểu là y = 6 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5 , giá trị cực tiểu là y = 2. . Lời giải: Chọn B Xét hàm số 2 4 1 4 x x y x − + = − Tập xác định: D = \ 4 .   Đạo hàm ( ) 2 2 8 15 4 x x y x − +  = − Ta y x ' 0 3 =  = hoặc x = 5. Bảng biến thiên:
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Từ bảng biến thiên, suy ra Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5 , giá trị cực tiểu là y = 6 . Câu 10: Biết đồ thị hàm số 3 y x x = − + 3 1 có hai điểm cực trị A B, . Khi đó phương trình đường thẳng AB là: A. y x = − 2. B. y x = − 2 1. C. y x = − + 2 1. D. y x = − + 2. Lời giải Chọn C 2 1 ' 3 3 0 1 x y x x  = = − =    = −  − − A(1; 1),B( 1;3)  Phương trình AB y x : 2 1 = − + Phương pháp trắc nghiệm: Bấm máy tính: Bước 1 : Bấm Mode 2 (CMPLX) Bước 2 : ( ) 3 2 3 1 3 3 3 x x x x   − + − −     Bước 3 : CALC x i = Kết quả : 1 2 − i phương trình AB: y x = −1 2 Câu 11: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 2 2 2 3 3 1 x x y x + − = − là đường thẳng có phương trình A. y x = − 2. B. y x = − 2 1. C. y x = + 2 3. D. y x = − + 2. Lời giải: ChọnC Tập xác định: D = \ –1;1 .   Ta có ( ) 3 2 2 2 3 3 2 1 x x x a lim →+ x + − = = − ( ) 3 2 2 2 2 2 3 3 3 2 3 2 3 x x 1 1 x x x x b lim x lim →+ →+ x x   + − + − = − = =     − −  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.