Nội dung text Đề số 01_KT GK1_Lời giải_Toán 11_CD.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng. A. Mỗi cung lượng giác AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . B. Mỗi cung lượng giác AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . C. Mỗi cung lượng giác AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . D. Mỗi cung lượng giác AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . Lời giải Chọn D Trên đường tròn định hướng cho một cung lượng giác AB . Một điểm M chuyển động trên đường tròn từ A tới B tạo nên cung lượng giác AB nói trên. Khi đó tia OM quay xung quanh gốc O từ vị trí OA tới vị trí OB . Ta nói tia OM tạo ra một góc lượng giác có tia đầu là OA, tai cuối là OB . Do đó có vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . Câu 2: Giá trị cot 89 6 là A. 3 . B. − 3 . C. 3 3 . D. – 3 3 . Lời giải Chọn B Biến đổi 89 c cot 15 cot cot 3 6 o 6 6 t 6 = − + = − = − = − . Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 2 cos2 cos sin a a a = − . B. 2 cos2 1 2cos a a = − . C. 2 cos2 1 2sin a a = − . D. 2 cos2 2cos 1 a a = − . Lời giải Chọn B Công thức nhân đôi. Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos cos .sin sin .sin (a b a b a b − = + ) . B. sin sin .cos cos .sin (a b a b a b − = − ) . C. sin sin .cos cos .sin (a b a b a b + = − ) . D. cos cos .cos sin .sin (a b a b a b + = + ) . Lời giải Chọn D Công thức cộng: sin sin .cos cos .sin (a b a b a b − = − )
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. ( ) tan tan tan . 1 tan tan a b a b a b + − = − B. tan – tan tan . (a b a b ) = − C. ( ) tan tan tan . 1 tan tan a b a b a b + + = − D. tan tan tan . (a b a b + = + ) Lời giải Chọn B Ta có ( ) tan tan tan . 1 tan tan a b a b a b + + = − Câu 6: Cho các hàm số y x = cos , y x = sin , y x = tan , y x = cot . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn A Hàm số chẵn là: y x = cos . Câu 7: Tập xác định của hàm số y x = tan 2 là A. \ , 4 = + D k k . B. \ , 4 2 = + D k k . C. \ , 2 = + D k k . D. \ , 2 = D k k . Lời giải Chọn B Điều kiện xác định của hàm số: cos 2 0 2 , 2 4 2 x x k x k k + + . Vậy tập xác định của hàm số là \ , 4 2 = + D k k . Câu 8: Cho 3 đường thẳng 1 2 3 d d d , , không cùng thuộc một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 đường thẳng trên đồng quy . B. 3 đường thẳng trên trùng nhau . C. 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác . D. Các khẳng định ở A, B, C đều sai . Lời giải Chọn A B sai. Nếu 3 đường thẳng trùng nhau thì chúng sẽ cùng thuộc 1 mặt phẳng. C sai. Nếu 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác khi đó sẽ tạo được 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, chúng lập thành 1 mặt phẳng xác định, 3 đường thẳng sẽ cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Câu 9: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là: A. SD. B. SO O ( là tâm hình bình hành ABCD). C. SG G ( là trung điểm AB). D. SF F ( là trung điểm CD). Lời giải Chọn B • S là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC). • Gọi O AC BD = là tâm của hình hình hành. Trong mặt phẳng ( ABCD) gọi T AC MN = ( ) ( ) ( ) ( ) O AC SAC O SAC O O MN SMN O SMN là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC). Vậy (SMN SAC SO ) = ( ) . Câu 10: Cho hình hộp ABCD A B C D . . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB C D và A BCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình. B. BD và BC chéo nhau. C. AC và DD chéo nhau. D. DC và AB chéo nhau. Lời giải Chọn D DC và AB song song với nhau. Câu 11: Chọn khẳng định đúng A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song. C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. T O N M D B C A S
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. Lời giải Chọn C Do theo định nghĩa, hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. Câu 12: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I J E F , , , lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. AD. D. AB. Lời giải Chọn C Ta có IJ là đường trung bình tam giác SAB nên IJ AB // . Nên D đúng ABCD là hình bình hành nên AB CD // . Suy ra IJ CD // . Nên B đúng EF là đường trung bình tam giác SCD nên EF CD // . Suy ra IJ EF // nên A đúng PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số ( ) ( ) sin 1 cos 2 x f x m x = + − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Khi m = 0 thì tập xác định của hàm số là D = . b) Khi m =1 thì phương trình f x x k ( ) = = 0 , k . c) Khi m =−1 thì hàm số y f x = ( ) là hàm số lẻ. d) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi x là 5 . Lời giải a) Đúng. Khi m = 0 thì ( ) sin 2 x f x cosx = − , ta có cosx x − 2 0 , vậy tập xác định của hàm số là D = . b) Sai. Khi m =1 thì ( ) sin 2cos 2 x f x x = − , ta có ( ) sin 0 0 2 , cos 1 x f x x k k x = = = + . c) Đúng. Khi m =−1 thì ( ) sin sin . 2 2 x x f x = = − − Vậy hàm số là hàm lẻ.