Nội dung text CD3 Exercise 3 KEY.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 3 – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Exercise 3 ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.A 5.C 6.C 7.A 8.D 9.A 10.A 11.C 12.C 13.A 14.C 15.A 16.A 17.B 18.C 19.A 20.D 21.C 22.D 23.A 24.B 25.C 26.C 27.C 28.D 29.D 30.C 31.B 32.A 33.A 34.D 35.A 36.B 37.A 38.B 39.A 40.B 41.B 42.C 43.B 44.A 45.C 46.A 47.A 48.B 49.A 50.A 51.D Question 1: A large number of students in Chu Van An high school _______________ English fluently. A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak Đáp án D Cụm danh từ “A number of + N (số nhiều)” thì V (chia số nhiều). => Dùng “large” trước “number” để bổ nghĩa và nhấn mạnh thêm hàm ý muốn nói là “rất nhiều” Dịch nghĩa: Những học sinh ở trường cấp ba Chu Văn An nói tiếng anh rất trôi chảy. Question 2: Five billion dollars _______________ not enough to aid the victims of the earthquake. A. have been B. were C. is D. are Đáp án C Trong câu chủ ngữ là đại lượng chỉ tiền bạc nên động từ chia số ít. Khi chủ ngữ là đại lượng, đơn vị liên quan đến tiền bạc thì ta luôn chia số ít. Dịch nghĩa: Năm tỷ đô-la thì không đủ để cứu trợ các nạn nhân của trận động đất. Question 3: A series of lectures _______________ being presented at the Central Hall this week. A. are B. will be C. has become D. is Đáp án D * Giải thích: A series of + N(số nhiều) + V(số ít). * Dịch nghĩa: Một chuỗi bài giảng sẽ được trình bày ở trung tâm hội nghị tuần này. Question 4: Beauty as well as health _______________ failed her term. A. has B. have C. is D. are Đáp án A Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. - Chủ ngữ một là “beauty” nên động từ chia số ít. Do đó ta loại B,D - Sau động từ “failed” có tân ngữ “her term” nên ta xác định câu này là câu chủ động, không thể chia ở thể bị động Dịch nghĩa: Sức khỏe cũng như sắc đẹp đã làm nhiệm kì này của cô ấy thất bại. Question 5: Two years in a strange country _______________ like a long time for lonely people. A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared Đáp án C Câu diễn tả một sự thật, một thực tế mà ai cũng thừa nhận như một điều đương nhiên => chia hiện tại đơn => Trong câu chủ ngữ là đại lượng chỉ thời gian nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Hai năm ở một đất nước xa lạ dường như quá lâu với những người cô đơn.
Dịch nghĩa: Gia đình Brown đã sống ở New York từ khi họ di cư đến Mỹ năm 2000. => Khi muốn nhấn mạnh quá trình của hành động ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thay cho thì hiện tại hoàn thành Question 13: Each of the boys in my class _______________ the football team. A. joins B. have joined C. are joining D. join Đáp án A Each + of + danh từ/ đại từ số nhiều thì V (chia số ít). Dịch nghĩa: Mỗi cậu bé trong lớp học của tôi tham gia vào đội bóng đá. Question 14: Neither of the restaurants we went to _______________ expensive. A. have been B. are C. was D. were Đáp án C Neither + of + danh từ/ đại từ số nhiều + V(số ít) Dịch nghĩa: Chẳng nhà hàng nào chúng tôi đến là đắt cả. Question 15: Neither Mary nor her brothers_______________ a consent form for tomorrow’s field trip. A. need B. needs C. is needing D. has needed Đáp án A Giải thích: Trong câu khi hai chủ ngữ nối với nhau bằng cấu trúc “neither … nor” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “her brothers” nên động từ chia số nhiều. Đáp án A Question 16: Here ______________ notebook and report that I promised you last week. A. is the B. are the C. was the D. were the Đáp án A => Vì: khi Here đứng đầu câu thì động từ chia theo chủ ngữ đứng sau là the notebook and report. Vì the notebook and report là cùng một vật (cuốn sổ ghi chép và báo cáo) nên động từ chia theo số ít. => Dịch: Đây là cuốn sổ ghi chép và báo cáo mà tôi đã hứa với bạn cuối tuần trước. Question 17: Mr. John, accompanied by several members of the committee, _______________ proposed some changes of the rules. A. have B. has C. are D. is Đáp án B Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “accompanied by” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một “Mr.John” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Mr. John cùng với một vài thành viên của hội đồng đã đề xuất một vài thay đổi trong quy định. Question 18: Advertisements on YouTube _______________ becoming more competitive than ever before. A. has B. have C. are D. is Đáp án C Chủ ngữ “advertisements” là danh từ số nhiều nên V (chia số nhiều). Dịch nghĩa: Những quảng cáo trên YouTube ngày càng trở nên có sức cạnh tranh hơn trước đây. Question 19: A number of sheep _______________ died of a strange illness. A. have B. has C. is D. are