Nội dung text 3.1-TN NHIEU LUA CHON CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC -GV.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. sin 2 . a B. cos2 . a C. 1 . 2 − D. 1 . 2 Câu 9: Giá trị của biểu thức 37 cos 12 bằng A. 6 2 . 4 + B. 6 2 . 4 − C. – 6 2 . 4 + D. 2 6 . 4 − Lời giải. 37 cos 12 cos 2 12 = + + cos 12 = + cos 12 = − cos 3 4 = − − cos .cos sin .sin 3 4 3 4 = − + 6 2 4 + = − . Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng. A. 1 cos cos 3 2 + = + . B. 1 3 cos sin cos 3 2 2 + = − . C. 3 1 cos sin cos 3 2 2 + = − . D. 1 3 cos cos sin 3 2 2 + = − . Lời giải Ta có 1 3 cos cos .cos sin .sin cos sin 3 3 3 2 2 + = − = − . Câu 11: Cho tan 2 = . Tính tan 4 − . A. 1 3 − . B. 1. C. 2 3 . D. 1 3 . Lời giải Ta có tan tan 2 1 1 4 tan 4 1 2 3 1 tan tan 4 − − − = = = + + . Câu 12: Kết quả nào sau đây sai? A. + = + sin cos 2 sin 4 x x x . B. − = − + sin cos 2 cos 4 x x x . C. + = − sin 2 cos 2 2 sin 2 4 x x x . D. + = − sin 2 cos 2 2 cos 2 4 x x x . Lời giải
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Ta có + = + 1 1 sin 2 cos 2 2 sin 2 cos 2 2 2 x x x x = + 2 cos sin 2 sin cos 2 4 4 x x = + − 2 sin 2 2 sin 2 4 4 x x Câu 13: Cho 3 sin 5 x = với 2 x khi đó tan 4 x + bằng. A. 2 7 . B. 1 7 . C. 2 7 . D. 1 7 . Lời giải Từ 2 2 2 9 4 sin cos 1 cos 1 sin 1 25 5 x x x x + = = − = − = . Vì 2 x nên 4 cos 5 x = − do đó sin 3 tan cos 4 x x x = = − . Ta có: 3 tan tan 1 1 4 4 tan 4 7 3 1 tan .tan 1 4 4 x x x + − + + = = = − + . Câu 14: Cho 3 3 sin , ; 5 2 2 = . Tính giá trị 21 cos 4 − ? A. 2 10 . B. 7 2 10 − . C. 2 10 − . D. 7 2 10 . Lời giải Ta có: 2 2 16 4 cos 1 sin cos 25 5 = − = = .Do 3 ; cos 0 2 2 nên 4 cos 5 − = . Vậy: 21 21 21 4 2 3 2 2 cos cos cos sin sin 4 4 4 5 2 5 2 10 − − − − = + = + = . Câu 15: Cho góc thỏa mãn 2 2 và tan 1 4 . Tính cos sin 6 P . A. 3 . 2 P B. 6 3 2 . 4 P C. 3 . 2 P D. 6 3 2 . 4 P Lời giải