Nội dung text CD1 Exercise 17.docx
Question 7: - You don’t seem to enjoy your piano lessons. - I don’t. I ____________ (quit) soon. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: Diễn đạt một dự đoán có căn cứ. * Dịch nghĩa: - Bạn dường như không thích những tiết học piano của bạn. - Tôi không thích. Tôi sẽ sớm từ bỏ nó. * Đáp án: am going to quit. Question 8: I _________(visit) my parents at the weekend. I have already bought a train ticket. Đáp án C * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra vì có dấu hiệu ở hiện tại (đã mua vé tàu rồi). * Dịch nghĩa: Cuối tuần tôi sẽ đi thăm bố mẹ của tôi. Tôi vừa mua vé tàu rồi. * Đáp án: am going to visit. Question 9: The man can’t see the hole in front of him. He ____________ (fall) into the hole. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại. - Bằng chứng: người đàn ông không thể nhìn thấy hố. - Dự đoán: Ông ta sẽ rơi xuống đó. * Dịch nghĩa: Người đàn ông không thể nhìn thấy cái hố phía trước ông ta. Ông ta sẽ bị rơi xuống cái hố. * Đáp án: is going to fall. Question 10: - I hear you have been offered a job. - That right, but I ____________ (not take) it. Đáp án * Dịch nghĩa: - Tôi nghe nói rằng bạn đã có được công việc. - Đúng vậy, nhưng tôi sẽ không nhận công việc này. => Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định trong tương lai gần, đã có kế hoạch cụ thể * Đáp án: am not going to take. Question 11: I feel terrible. I think I ____________ (be) sick. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại. - Bằng chứng ở hiện tại: “cảm thấy tồi tệ”. * Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy tồi tệ. Tôi nghĩ tôi sẽ bị ốm. * Đáp án: am going to be. Question 12: - Ann is in hospital. - Yes, I know. I ____________ (visit) her tonight. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch, dự định. - “biết Ann ở bệnh viện” -> quyết định đến thăm. * Dịch nghĩa: - Ann ở trong bệnh viện. - Ừ, tôi biết. Tối nay tôi sẽ đi thăm cô ấy. * Đáp án: am going to visit.
Question 13: There is a hole in the bottom of the boat. A lot of water is coming in through the hole. The boat ____________ (sink). Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dự vào bằng chứng ở hiện tại. - “có một cái hố ở đáy con tàu và nước tràn qua cái hố đó” là bằng chứng để dự đoán “con tàu sẽ chìm”. * Dịch nghĩa: Có một cái hố ở đáy của con tàu. Rất nhiều nước đang tràn vào thông qua cái hố. Con tàu sắp chìm. * Đáp án: is going to sink. Question 14: Sue and I have decided to have a party. We ____________ (invite) a lot of people. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch, dự định. * Dịch nghĩa: Sue và tôi đã quyết định tổ chức một bữa tiệc. Chúng tôi sẽ mời rất nhiều người. * Đáp án: are going to invite. Question 15: Erica is driving. There is very little gas left in the tank. The nearest gas station is far away. She ____________ (run out) of gas. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dự vào bằng chứng ở hiện tại. - Bằng chứng để đưa ra dự đoán: + Còn ít ga trong bồn. + Trạm xăng gần nhất rất ra. * Dịch nghĩa: Erica đang lái xe. Trong bồn còn lại rất ít xăng. Trạm xăng gần nhất ở rất xa. Cô ấy sắp cạn kiệt xăng. * Đáp án: is going to run out.