Nội dung text Bài 12. MÔ TẢ SÓNG ÂM - GV.docx
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Dao động là chuyển động A. theo một đường tròn. B. của vật được ném lên cao. C. lặp đi lặp lại nhiều lần theo hai chiều quanh một vị trí. D. lặp đi lặp lại hình xoắn ốc. Câu 2. Âm thanh được tạo ra nhờ A. nhiệt B. điện C. ánh sáng D. dao động Câu 3. Vật phát ra âm khi A. làm vật chuyển động. B. bẻ gãy vật. C. uốn cong vật. D. làm vật dao động. Câu 4. Sóng âm được lan truyền trong không khí nhờ A. sự dao động (dãn, nén) của các lớp không khí. B. sự dao động của nguồn âm. C. sự dịch chuyển của các phần tử vật chất. D. sự chuyển động của các luồng không khí. Câu 5. Vật nào sau đây được gọi là nguồn âm? A. Cây súng B. Cái trống C. Cái còi đang thổi D. Âm thoa Câu 6. Cho phát biểu sau: Trong không khí âm thanh truyền đi với tốc độ 343 m/s. Tuy nhiên trong chất lỏng và chất rắn, âm thanh còn truyền đi (1) …Tốc độ truyền âm (2) … phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Cụm từ/từ (1), (2) lần lượt là A. (1) chậm hơn; (2) không. B. (1) chậm hơn; (2) cũng. C. (1) nhanh hơn; (2) không. D. (1) nhanh hơn; (2) cũng. Câu 7. Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. rắn, lỏng, khí B. lỏng, khí, rắn C. khí, lỏng, rắn D. rắn, khí, lỏng Câu 8. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường A. chất lỏng B. chất khí C. chất rắn D. chất lỏng, rắn và khí Câu 9. Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không Câu 10. Ở cùng một nhiệt độ, sóng âm lan truyền nhanh nhất trong môi trường nào dưới đây? A. không khí. B. nước. C. thép. D. khí oxygen. Câu 11. Tai người nghe được A. âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz. B. âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. C. cả siêu âm và hạ âm. D. có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz.