Nội dung text 197. SỞ LÂM ĐỒNG - LẦN 2 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm: 05 trang KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT, LẦN 2 NĂM HỌC 2025 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 202 Cho biết: π = 3,14; T(K) = t( 0 C) + 273; R = 8,31 J. mol −1 ; N A = 6,02.10 23 hạt/mol Thi ngày: 20/05/2025 (Đề đễ) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó. Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực B. có hướng cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó. D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó. Câu 3: Hạt nhân 31 15P có A. 31 proton và 15 neutron. B. 16 proton và 15 neutron. C. 15 proton và 16 neutron. D. 31 neutron và 15 proton. Câu 4: Khi nói về nguyên tắc an toàn trong phóng xạ. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Giữ khoảng cách đủ xa đối với nguồn phóng xạ. B. Cần sử dụng các tấm chắn nguồn phóng xạ đủ tốt. C. Cần tăng thời gian phơi nhiễm phóng xạ. D. Gắn biển cảnh báo phóng xạ, thiết lập vùng kiểm soát, vùng giám sát. Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của một khối chất ở thể khí? A. Lực tương tác giữa các phân tử trong khối chất rất mạnh. B. Các phân tử trong khối chất chuyển động hỗn loạn. C. Khối chất đó có thể nén được dễ dàng. D. Các phân tử trong khối chất ở rất xa nhau. Câu 6: Nội năng của một vật bằng A. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. cơ năng mà vật nhận được trong quá trình thực hiện công. Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thuyết động học phân tử chất khí? A. Các phân tử khí chỉ chuyển động theo các đường tròn. B. Khoảng cách giữa các phân tử khí xấp xỉ kích thước mỗi phân tử. C. Nhiệt độ càng cao, các phân tử khí chuyển động càng nhanh. D. Khi chuyển động, các phân tử khí chỉ va chạm vào thành bình. Câu 8: Cho R là hằng số khí lí tưởng; N A là số Avogadro; p, V, T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định hằng số Boltzmann?
A. A R k N B. A V k N C. A p k N D. A T k N Câu 9: Quy trình nào sau đây có liên quan đến sự đông đặc? A. Làm sô cô la B. Sản xuất muối. C. Phơi khô quần áo. D. Đổ bê tông. Câu 10: Khi quan sát các hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi, Robert Brown đã nhận thấy đường đi của các hạt phấn hoa trong nước là A. đường gấp khúc B. đường thẳng C. đường tròn. D. đường elip. Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều B→ có các đường sức từ nằm ngang, hướng sang phải. Dòng điện I có chiều đi từ ngoài vào như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây này có phương A. nằm ngang hướng từ trái sang phải. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 12: Hình bên mô tả một chiếc hộp được dùng để cất trữ chất phóng xạ. Vật liệu nào là thích hợp nhất để chắn tia phóng xạ phát ra từ bên trong hộp? A. Nhôm. B. Đồng. C. Chì. D. Thép. Câu 13: Một khối khí ở nhiệt độ 11 0 C. Muốn biến đổi đẳng áp để thể tích khối khí giảm xuống còn một nửa thì cách làm nào sau đây là phù hợp? A. Giảm nhiệt độ xuống đến 5,5 0 C B. Tăng nhiệt độ lên đến 22 0 C C. Giảm nhiệt độ xuống đến −131 0 C D. Tăng nhiệt độ lên đến 295 0 C Câu 14: Cho một khối khí có thể tích 2dm 3 , áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 47 0 C. Nén lượng khí này để thể tích giảm xuống đến 0,2dm 3 và nhiệt độ tăng lên đến 175 0 C. Áp suất của khối khí sau khi nén là bao nhiêu? A. 21 atm. B. 8,2 atm. C. 143 atm. D. 55,9 atm. Câu 15: Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.10 4 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở C để chuyển nó hoàn toàn thành nước ở 0 0 C là bao nhiêu? A. 1694,4 kJ. B. 423,6 kJ. C. 1360,0 kJ. D. 334,4 kJ. Câu 16: Hình vẽ bên dưới là hình vẽ một đoạn dây dẫn mang dòng điện MN đặt trong mặt phẳng chứa các đường sức từ của một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Trong hình vẽ nào độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện MN là lớn nhất? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 17: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 64 cm 2 đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10 -4 T. Biết vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α = 30 0 . Từ thông qua vòng dây là bao nhiêu? A. 1,1.10 -2 Wb B. 1, 1.10 −6 Wb C. 1, 1.10 −6 T. D. 1, 1.10 −2 T. Câu 18: Bán kính của hạt nhân 238 92U là A. 7, 44.10 −14 m. B. 3, 66.10 −14 m. C. 7,44. 10 −15 m. D. 3, 66.10 −15 m. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều như hình vẽ. Phát biểu Đúng Sai a) Từ thông qua mặt S được xác định bởi biểu thức Φ = B. S. cosα, với α là góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ B→ và vectơ đơn vị pháp tuyến n→ của mặt S. b) Từ thông là một đại lượng vectơ. c) Từ thông qua mặt S có giá trị lớn nhất thì mặt này vuông góc với các đường sức từ. d) Khi cảm ứng từ qua mặt S giảm, thì trong vòng dây dẫn sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng vì từ thông qua mặt S tăng. Câu 2: Trong một thí nghiệm đo nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng của chì (Pb), người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một miếng chì theo nhiệt lượng cung cấp như hình bên. Cho biết khối lượng miếng chì trong thí nghiệm là 880 g. Phát biểu Đúng Sai a) Nhiệt độ nóng chảy của chì là 131 0 C b) Nhiệt nóng chảy riêng của chì là nhiệt lượng cần cung cấp để làm cho một kilôgam chì nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. c) Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 25 kJ/kg. d) Nhiệt dung riêng của chì là 127 J/kgK (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Câu 3: Có ba bình kín giống nhau, mỗi bình đều chứa 2 g chất khí ở cùng nhiệt độ. Bình 1 chứa khí oxygen (O 2 ), bình 2 chứa khí carbon dioxide (CO 2 ), bình 3 chứa khí hydrogen (H 2 ) như hình bên. Phát biểu Đúng Sai a) Các phân tử khí trong ba bình luôn chuyển động không ngừng. b) Mật độ phân tử khí ở bình 3 nhỏ nhất. c) Áp suất khí trong bình 2 là lớn nhất. d) Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí trong ba bình là như nhau. Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 234 112HHHeX Phát biểu Đúng Sai a) Hạt nhân X là 11H. b) Phản ứng trên là phản ứng phân hạch.