Nội dung text BẢN GV.docx
BỘ ĐỀ THI HSG THAM KHẢO TRƯỜNG THPT ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 3 6 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1 KHỐI 12 - MÔN: VẬT LÍ NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... A. TRẮC NGHIỆM (50 PHÚT) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Với 100 g chì được truyền nhiệt lượng 260 J, thì tăng nhiệt độ từ 15 0 C đến 35 0 C. Nhiệt dung riêng của chì là A. 130 J/kg.K. B. 26 J/kg.K. C. 130 kJ/kg.K. D. 260 kJ/kg.K. Hướng dẫn giải 260 130 013515 Q Qmctc mt,. J/kg.K Câu 2. Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng: A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân. B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân. C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh. D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân phát động. Hướng dẫn giải Nguồn nóng có tác dụng cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân để tăng nhiệt độ. Câu 3. Trên mặt biển, khoảng cách giữa 6 đỉnh sóng liên tiếp là 7,5m và thời gian để 10 đỉnh sóng đi qua trước mặt người quan sát là 9s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,5 m/s. B. 1,25 m/s. C. 1,39 m/s. D. 1,67 m/s. Hướng dẫn giải - Theo bài ra: 5.λ = 7,5 m; 9 T = 9s => v = λ.f = 1,5 m. Câu 4. Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt A. các điện tích cùng độ lớn. B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau. C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn. D. các điện tích cùng dấu. Hướng dẫn giải Để E 0 = 0 thì các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn
Câu 5. Tính khối lượng khí ôxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0°C. Biết ở điều kiện chuẩn (Nhiệt độ 0 o C và áp suất p o = 1atm) khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m 3 . A. 2,145 kg. B. 21,450 kg. C. 1,049 kg. D. 10,49 kg. Hướng dẫn giải *Xét cùng một lượng khí có khối lượng m ở hai trạng thái. Áp dụng ĐL Bôi lơ: ()()33000mmpVpVpVp150atm.10.10m1.m2,145kg 1,43 - =Û=Û=Þ= r Câu 6. Thuỷ ngân có nhiệt độ nóng chảy là 039C và nhiệt sôi là 0357C . Khi trong phòng có nhiệt độ là 030C thì thuỷ ngân A. chỉ tồn tại ở thể lỏng. B. chỉ tồn tại ở thể hơi. C. Tồn tại ở cả thể lỏng và thể hơi D. Tồn tại ở cả thể lỏng, thể rắn. Hướng dẫn giải Khi trong phòng có nhiệt độ là 30°C thì thủy ngân tồn tại ở cả thể lỏng và thể hơi. Câu 7.Tụ điện 1 có điện dung 3 μF được tích điện bởi nguồn điện có hiệu điện thế 1U10V, tụ điện 2 có điện dung 2 μF được tích điện bởi nguồn điện có hiệu điện thế 2U30V. Ngắt hai tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối hai cặp bản tụ nhiễm điện cùng loại với nhau. Tính hiệu điện thế của mỗi tụ sau khi nối? A. 18 V. B. 6 V. C. 7,5 V. D. 40 V. Hướng dẫn giải 112212CUCU(CC).U => U = 18 V. Câu 8. Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây? A. Độ lớn của lực tác dụng. B. Độ dài ban đầu của thanh. C. Tiết diện ngang của thanh. D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh. Hướng dẫn giải Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh đó. Câu 9.Vôn kế mắc vào nguồn (E = 100 V, r = 10 ) chỉ 99,1 V. Điện trở vôn kế gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1100 V. B. 1000 V. C. 1200 V. D. 1010 V. Hướng dẫn giải - Gọi R v là điện trở của vôn kế, I là cường độ dòng điện qua mạch. - Ta có: U = IR v = v v E R R+r
=> R v = rU10.100 = = 1111 E-U100-99,1 Vậy: Điện trở của vôn kế là R v = 1111 . Câu 10. Một quả cầu nhỏ mang điện tích đang được cân bằng trong điện trường đều do tác dụng của trọng lực và lực điện trường. Đột ngột giảm độ lớn điện trường đi còn một nửa nhưng vẫn giữ nguyên phương và chiều của đường sức điện. Lấy g =10 m/s 2 . Tính thời gian để quả cầu di chuyển được 5 cm trong điện trường. A. 1,4 s. B. 0,14s. C. 4 s. D. 0,8 s. Hướng dẫn giải *Lúc đầu lực điện cân bằng với trọng lực, ta có: dFPqEmg *Khi đột ngột giảm điện trường, trọng lực thắng lực điện, sinh ra gia tốc: 2dq.0,5EPFg ag5 m/s mm2 *Thời gian chuyển động của quả cầu nhỏ: 2s2.0,05 t0,14s a5 Câu 11. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F 0 cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A 1 và A 2 . Ta có A. 12.AA B. 12.AA C. 12.AA D. 12.AA Hướng dẫn giải Tại vị trí cộng hưởng: 010020/ 0,25 k rads m 1 2 3 Vì ω 1 xa vị trí cộng hưởng hơn ω 2 12 nên A 1 < A 2 Câu 12. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,36 s. Tại thời điểm t = 0; thế năng của vật bằng 0,12J và đang giảm thì sau đó 0,27 s, thế năng của vật là 0,36 J. Tìm thế năng của vật tại thời điểm t = 0,255 s. A. 0,48 J. B. 0,24 J. C. 0,18 J. D. 0,40 J. Hướng dẫn giải - Có 1t0,27s => 11 3 t 2 AAx 0M 1M 2M 0x1x2x
=> o1OMOM→→ => từ 2 tam giác vuông bằng nhau => 222 o1t0t1xxAWWW0,48J - Có t00 WA Wx 42 - Với 2t0,255s => 22t 12 => Từ hình vẽ: 2t2 AW xW0,24J. 22 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1. Để xác định gần đúng nhiệt lượng cần phải cung cấp cho 1 kg nước đá hóa hơi khi sôi (ở 100 0 C), một em học sinh đã làm thí nghiệm sau. Cho 1 lít nước (coi là 1 kg nước) ở 10 0 C vào ấm rồi đặt lên bếp điện để đun. Theo thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các số liệu sau đây: – Để đun nóng nước từ 10 0 C đến 100 0 C cần 18 phút. – Để cho 200 g nước trong ấm hóa hơi khi sôi cần 23 phút. Từ thí nghiệm này hãy tính nhiệt lượng cần phải cung cấp cho 1 kg nước hóa hơi ở nhiệt độ sôi 100 0 C. Bỏ qua nhiệt dung của ấm, biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.10 3 J/kg. K Phát biểu Đúng Sai a) Nhiệt lượng để làm nóng 1 kg nước đá từ 10 0 C lên đến 100 0 C là 376200J b) Công suất của bếp điện là 1045/3 W c) Nhiệt lượng dùng để hóa hơi 0,2 kg nước ở nhiệt độ sôi là 480700J d) Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100 0 C là 2.10 6 J Hướng dẫn giải a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai a) Nhiệt lượng để làm nóng 1 kg nước đá từ 10 0 C lên đến 100 0 C: 3 Qmc.t1.4,18.10.90376200J b) Bếp điện cung cấp nhiệt lượng trong thời gian 18 phút, công suất của bếp điện: 1 1 Q3762001045 PW t18.603 c) Nhiệt lượng dùng để hóa hơi 0,2 kg nước ở nhiệt độ sôi: 62Q480700L2,4.10J/kg m0,2