Nội dung text C2 - 2 BAT DANG THUC VA TINH CHAT.docx
Bài 1: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau: a) x nhỏ hơn 5 b) a không lớn hơn b c) m không nhỏ hơn n Lời giải: a) 5x b) ab c) mn Bài 2: Biển báo giáo thông R.306 (hình bên ) báo tốc độ tối thiểu cho xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với vận tốc không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường đó với vận tốc a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau? A. 60a B. 60a C. 60a D. 60a Lời giải: Vì a không nhỏ hơn 60 nên ta có 60a Chọn đáp án C. Bài 3: Viết bất đẳng thức để mô tả mỗi tình huống sau: a) Tuần tới, nhiệt độ t ( C ) tại Tokyo là trên 5C b) Nhiệt độ t ( C ) bảo quản của một loại sữa là 4C c) Để được điều khiển xe máy điện thì tuổi x của một người phải ít nhất là 16 tuổi Lời giải: a) 5t b) 4t c) 16x Bài 4: Hãy chỉ ra một bất đẳng thức diễn tả số a lớn hơn 3 . Vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó là gì? Lời giải: Để diễn tả số a lớn hơn 3 , ta có bất đẳng thức 3a . Khi đó a là vế trái, 3 là vế phải của bất đẳng thức Bài 5: Khi đi đường, chúng ta có thể thấy các biển báo giao thông báo hiệu giới hạn xe cơ giới được phép đi (hình bên). Viết các bất đẳng thức để mô tả tốc độ cho phép trong tình huống mở đầu biển báo
a) Ô tô ơ làn giữa b) Xe máy ở làn bên phải Lời giải: Với x là tốc độ cho phép của ô tô (xe máy), ta có: a) Ô tô ở làn giữa: 50x b) Xe máy ở làn bên phải 50x Bài 6: Gọi a là số tuổi của bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn hơn tuổi của bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau ba năm nữa Lời giải: bất đẳng thức để biểu diễn số tuổi của bạn Toàn và bạn Na là: ba Cộng ba vào hai vế của bất đẳng thức ba , ta được bất đẳng thức biểu diễn số tuooit sau ba năm của bạn Toàn và bạn Na 33ba Bài 7: Xác định vế trái và vế phải của các bất đẳng thức sau: a) 27 b) 210a Lời giải: a) Vế trái là 2 , vế phải là 7 b) Vế trái là 21a , vế phải là 0 Bài 8: Trong các cặp bất đẳng thức sau đây, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều? a) 34 và 1123 b) 507 và 634 c) 713 và 8297 Lời giải: Cặp bất đẳng thức ở các câu a và b là các cặp bất đẳng thức cùng chiều. Cặp bất đẳng thức ở câu c là cặp bất đẳng thức ngược chiều.
Dạng 2: Chứng minh bất đẳng thức Bài 1: Chứng minh rằng a) 20242021 20232022 b) 2024 1,9 1000 c) 2022 1,1 2023 Lời giải: a) Ta có 20241 1 20232023 và 20211 11 20222022 nên 20242021 20232022 b) Ta có 202424 22 10001000 và 1,920,12 nên 2024 1,9 1000 c) Ta có: 20222 11 20242024 và 1,110,11 nên 2022 1,1 2024 . Từ đây suy ra 2022 1,1 2023 Bài 2: Chứng minh rằng a) 113103 b) 29292023(2)2022(2) c) 20242025 20232024 Lời giải: a) Ta có 1110 . Cộng hai vế của bất đẳng thức với 3 , ta được : 113103 Vậy 113103 b) Ta có 20232022 . Cộng hai vế của bất đẳng thức với 292 , ta được 2929 2023(2)2022(2) Vậy 29292023(2)2022(2)