Nội dung text 1. UNIT 1 - (HS).docx
Examinee /ɪgˌzæmb.ə'ni:/ n thí sinh 11 Muscle /'mʌs.əl/ n cơ bắp 12 Life expectancy /'laɪf ɪkˌspek.tən.si/ np tuổi thọ 13 Explain Explanation Explicable /ɪk'spleɪn/ /ˌek.splə'neɪ.ʃən/ /ɪk'splɪkəbl/ v n adj giải thích sự giảng giải, lời giải thích có thể giải thích được 14 Ingredient /ɪn'gri:.di.ənt/ n thành phần 15 Nutrition Nutrient Nutritional Nutritious /nu:'trɪʃ.ən/ /'nu:.tri.ənt/ /nu:'trɪʃ.ən.əl/ /nu:'trɪʃ.əs/ n n adj adj sự dinh dưỡng; khoa dinh dưỡng chất dinh dưỡng dinh dưỡng bổ dưỡng 16 Mineral /'mɪn.ər.əl/ n khoáng chất 17 Repetitive /rɪˈpet̬.ə.t̬ɪv/ adj mang tính lặp đi lặp lại 18 Electronic device /iˌlek'tra:.nɪk dɪ'vaɪs/ np thiết bị điện tử 19 Fitness /'fɪt.nəs/ n sự sung sức, sự khỏe khoắn 20 Bacteria /bæk'tɪr.i.ə/ n vi khuẩn 21 Organism /'ɔ:.gən.ɪ.zəm/ n sinh vật 22 Infection Infectious Infect /ɪn'fek.ʃən/ /ɪn'fek.ʃəs/ /ɪn'fekt/ n adj v sự lây nhiễm truyền nhiễm lây nhiễm 23 Tuberculosis /tuːˌbɝː.kjəˈloʊ.sɪs/ n bệnh lao 24 Food poisoning /'fu:d ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/ np ngộ độc thực phẩm 25 Antibiotic /ˌæn.t̬i.baɪˈɑː.t̬ɪk/ n thuốc kháng sinh 26 Tiny /'taɪ.ni/ adj nhỏ xíu 27 Germ /dʒɝːm/ n vi trùng, mầm mống II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Work out tập thể dục; tính toán 2 Give up bỏ cuộc, từ bỏ 3 Stay up thức 4 Stop to do sth dừng lại để làm gì
đơn liên quan tới hiện tại. - Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. S + V was: số ít be were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did + not + V (bare) (?): Did + S + V (bare) + ? * Be (was/were): (-): S + was/were + not + .… (?): Was/Were + S + ….? - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) 2. Thì hiện tại hoàn thành - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - Diễn tả những trải nghiệm. - Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. S + have/has + V(pp) (have: I/số nhiều has: số ít) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ have/has + not + V(pp) (?): Have/Has + S + V(pp) - for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/up to present/until now - yet - just - already IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. fit B. visit C. diet D. injure 2. A. wonderful B. together C. develop D. condition 3. A. suffer B. fortunate C. summer D. just 4. A. prefer B. exercise C. answer D. better 5. A. healthy B. headache C. treatment D. feather