Nội dung text UNIT 11 - Family time (HS).docx
Khi nói tiếng Anh, chúng ta sẽ nhấn mạnh (stress) vào các từ thể hiện nội dung và lướt qua (de- stress) các từ cấu trúc, do những từ thuộc về mặt nội dung là những từ quan trọng và mang nghĩa của câu, còn những từ thuộc về mặt cấu trúc là những từ ít quan trọng hơn. E.g. ‘When did you ‘go to ‘London? ‘What did they ‘do in ‘Finland? C. GRAMMAR Hỏi và trả lời về hoạt động ai đó đã làm trong quá khứ Did you …? (Hôm qua bạn đã …?) - Yes, I …. I … (Có, …) Did you swim yesterday? (Hôm qua bạn đã đi bơi à?) - Yes, I did. I swam with my father. (Đúng vậy. Tôi đã đi bơi cùng bố tôi.) What did your famili do in …? (Gia đình bạn đã làm gì ở …?) - We … (Chúng tôi …) What did your family do in Ha Long? (Gia đình bạn đã làm gì ở Hạ Long vậy?) - We took a boat trip around the bay. (Chúng tôi đã đi thuyền quanh vịnh.) D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllables. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable(s) 0. Letters Let ters 2 1. Swim 2. Sister 3. Balloon 4. Beach 5. Pagoda 6. Water 7. Seafood 8. Souvenir 9. Family
10. Paper Exercise 2. Identify the stressed word in each sentence. 1. When did you go to Sydney? 2. What did he do in Paris? 3. When did she go to England? 4. What did they do in Thailand? 5. When did you go to London? Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. excited B. interested C. confident D. memorable 2. A. capital B. opera C. different D. tradition 3. A. beautiful B. effective C. favourite D. popular 4. A. sunbathe B. explore C. journey D. postcard 5. A. family B. father C. pagoda D. sister PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. F _ M _ _ _ 2. B _ _ _ _ 3. S _ _ _ 4. M _ _ _ _ _ 5. P _ _ _ _ _ 6. P _ _ _ _ A _ _ Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words.