PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 11_TOM TAT CONG THUC - KNTT.pdf

VẬT LÍ 11 – TÓM TẮT CÔNG THỨC CƠ BẢN – SÁCH KNTT (26/12/2023) Thầy Hà Anh Tuấn – 0975397900 – Lớp Vật Lí 291/20 Phan Bội Châu – TP. Buôn Ma Thuột 1 BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ I, VẬT LÍ 11 – SÁCH KNTT Stt Câu hỏi Trả lời Câu 1. Phương trình của vật dao động điều hòa x A t   .cos  Câu 2. Nêu ý nghĩa của li độ, biên độ x : độ dịch chuyển từ VTCB đến vị trí vật tại thời điểm t; A: độ dịch chuyển cực đại tính từ VTCB; Lưu ý: Trong dao động điều hòa thì các đại lượng A T f , , , là các đại lượng xác định, không phụ thuộc vào thời điểm quan sát nên A T f , , , là đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa; Câu 3. Liên hệ chu kì, tần số, tần số góc và số dao động thực hiện được t 1 2 T N f      Câu 4. Chu kì con lắc lò xo 2 m T k   Câu 5. Chu kì con lắc đơn 2 l T g   Câu 6. Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa . .sin  . .cos 2 v A t A t                          Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc và li độ 2 2 v A A x    . .  Câu 8. Khi nào vật có vận tốc cực đại? Khi vật qua VTCB theo chiều dương x v   0; 0 max v A   . Câu 9. Khi nào vật có vận tốc cực tiểu? Khi vật qua VTCB theo chiều âm x v   0; 0 min v A   . Câu 10. Khi nào vật có vận tốc bằng 0? Khi vật qua ở các vị ví biên x A   Câu 11. Phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa   2 2 a x A t          . . cos Câu 12. Khi nào vật có gia tốc cực đại? Khi vật ở VTB âm x A    2 max a A   . Câu 13. Khi nào vật có gia tốc cực tiểu? Khi vật ở VTB dương x A    2 min a A   . Câu 14. Khi nào vật có gia tốc bằng 0? Khi vật qua VTCB; x  0 Câu 15. Biểu thức động năng của vật dao động điều hòa   1 1 2 2 2 2 . . . . 2 2 W m v m A x d     Câu 16. Biểu thức thế năng của vật dao động điều hòa 1 2 2 . . 2 W m x t   Câu 17. Biểu thức thế năng của con lắc lò xo 1 2 . 2 W k x t 

VẬT LÍ 11 – TÓM TẮT CÔNG THỨC CƠ BẢN – SÁCH KNTT (26/12/2023) Thầy Hà Anh Tuấn – 0975397900 – Lớp Vật Lí 291/20 Phan Bội Châu – TP. Buôn Ma Thuột 3 Câu 26. Hiện tượng cộng hưởng là gì? Là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại, khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ nl 0 f f  Câu 27. Biên độ, chu kì, tần số của sóng là gì? Là biên độ, chu kì, tần số của nguồn sóng và cũng bằng biên độ, chu kì, tần số của phần tử môi trường nơi sóng truyền qua. Câu 28. Bước sóng là gì? Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì; Câu 29. Công thức tính bước sóng . v T v f    Tốc độ truyền sóng v chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng Câu 30. Cường độ sóng? Là năng lượng sóng được truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian (1s); . E I S t   Trong hệ SI, cường độ sóng có đơn vị: 2 2 W . J m s m  Câu 31. Sóng ngang là gì? Là sóng có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng; Câu 32. Sóng dọc là gì? Là sóng có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng; Câu 33. Sóng điện từ là gì? Sóng điện từ là sự lan truyền của điên từ trường trong không gian. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 34. Trong chân không sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng bao nhiêu? 8 c m s  3.10 / Câu 35. Vẽ thang sóng điện từ Câu 36. Trình bày: Định nghĩa, nguồn phát, đặc điểm tính chất, ứng dụng của Tia hồng ngoại; tia tử ngoại; tia X; tia gama; sóng vô tuyến; Hic, dài quá  Xem link ở đây nha: https://hocvatly.com/bai-11-song-dien-tu/ Câu 37. Vẽ hình ảnh giao thoa sóng Câu 38. Điều kiện để xảy ra giao thoa sóng Hai sóng phải là hai sóng kết hợp. (hai sóng có cùng tần số, cùng phương, độ lệch pha không đổi theo thời gian;
VẬT LÍ 11 – TÓM TẮT CÔNG THỨC CƠ BẢN – SÁCH KNTT (26/12/2023) Thầy Hà Anh Tuấn – 0975397900 – Lớp Vật Lí 291/20 Phan Bội Châu – TP. Buôn Ma Thuột 4 Câu 39. Điều kiện để một điểm nằm trong vùng giao thoa sóng dao động cực mạnh (biên độ cực đại) 2 1 d d k   . Câu 40. Điều kiện để một điểm nằm trong vùng giao thoa sóng đứng yên (biên độ bằng 0) 2 1 1 . 2 d d k                 Câu 41. Khoảng vân giao thoa là gì? Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp; Câu 42. Công thức tính khoảng vân ? .D i a   Câu 43. Điều kiện để điểm M trên màn có vân sáng 2 1 d d k   . ; với k     0; 1; 2; ..; Câu 44. Điều kiện để điểm M trên màn có vân tối 2 1 1 . 2 d d k                 ; với k     0; 1; 2; ..; Câu 45. Vị trí vân sáng trên màn giao thoa . . s D x k i k a    ; k là bậc của vân giao thoa Câu 46. Vị trí vân tối trên màn giao thoa 1 1 . . . 2 2 s D x k i k a                  ; k = 0; -1: vân tối thứ 1; k = 1; -2: vân tối thứ 2; Câu 47. Sóng dừng là gì? Là sự giao thoa của hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ trên cùng một phương truyền sóng (thường gặp giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây đàn hồi) Câu 48. Đặc điểm của sóng dừng Khoảng cách giữa hai nút hoặc VTCB của hai điểm bụng liên tiếp là 2  ; Khoảng cách giữa hai nút hoặc VTCB của điểm bụng liên tiếp là 4  ; Câu 49. Điều kiện có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định . . 2 2. v L n n f    ; Với n = 1; 2; 3;.... Số bụng sóng = n; số nút sóng bằng n +1; Câu 50. Điều kiện có sóng dừng trên dây có 1 đầu cố định 1 đầu tự do (trong ống khí 1 đầu kín, 1 đầu hở) 2 1 . 2 1 .    4 4. v L n n f      ; Với n = 0; 1; 2; 3;.... Số bụng sóng = số nút sóng bằng n +1;

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.