PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. (GV). THI ONLINE ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 1).docx


 Chọn đáp án D 2. Last weekend, our school held a(n) (4) _______. Students joined (5) _______ games and enjoyed friendly  football matches. Everyone cheered, laughed, and had a great time. In the end, the winning team received  prizes. It was a (6) _______ day that brought everyone together.  Cuối tuần trước, trường chúng tôi đã tổ chức một ngày hội thể thao thú vị. Học sinh tham gia những trò chơi khác nhau và tận hưởng các trận đấu bóng đá giao hữu. Mọi người cổ vũ, cười đùa và có một khoảng thời gian tuyệt vời. Cuối cùng, đội chiến thắng đã nhận được giải thưởng. Đó là một ngày đáng nhớ đã gắn kết mọi người lại với nhau. Question 4. A. day interesting sports B. interesting sports day  C. sports interesting day D. sports day interesting   Trật tự từ: Sau mạo từ a/an, ta cần một danh từ hoặc cụm danh từ. - Ta có cụm danh từ 'sports day (ngày hội thể thao), nên ta cần tính từ ‘interesting' (thú vị) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch: Last weekend, our school held an interesting sports day. (Cuối tuần trước, trường chúng tôi đã tổ chức một ngày hội thể thao thú vị.)  Chọn đáp án B Question 5. A. different B. differ C. difference D. differently Kiến thức từ loại: A. different (adj): khác biệt, khác nhau B. differ (v): khác biệt C. difference (n): sự khác biệt D. differently (adv): một cách khác biệt - Ta cần một tính từ đứng trước danh từ 'games". Do vậy, ta chọn 'different'. Tạm dịch: Students joined different games and enjoyed friendly football matches. (Học sinh tham gia những trò chơi khác nhau và tận hưởng các trận đấu bóng đá giao hữu.)  Chọn đáp án A Question 6. A. memory B. memorable C. memorize D. memorably  Kiến thức từ loại: A. memory (n): trí nhớ B. memorable (adj): đáng nhớ C. memorize (v): ghi nhớ D. memorably (adv): một cách đáng nhớ Sau mạo từ 'a' và trước danh từ day', ta cần một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ này. - Cụm danh từ : a/an/the + ADJ + N Tạm dịch: It was a memorable day that brought everyone together. (Đó là một ngày đáng nhớ đã gắn kết mọi người lại với nhau.)  Chọn đáp án B 3. The recent (7) _______ showcased groundbreaking innovations and emerging trends that are shaping the  future. Keynote speakers presented (8) _______ in artificial intelligence systems and next-generation  robotics, emphasizing their potential to transform (9) _______. 

Ăn một chế độ ăn cân bằng bao gồm rau củ, trái cây và protein là quan trọng để có sức khỏe tốt. Những thực phẩm này cung cấp năng lượng tự nhiên và giúp cơ thể hoạt động tốt. Tránh đồ ăn vặt và đồ uống có đường có thể cải thiện tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn. Bằng cách lựa chọn thực phẩm tốt hơn, mọi người có thể duy trì thể trạng tốt, cảm thấy năng động hơn và sống lâu hơn, khỏe mạnh hơn. Dinh dưỡng tốt là chìa khóa cho sức khỏe tổng thể. Question 10. A. import B. important C. importance D. importantly Kiến thức từ loại: A. import (v): nhập khẩu B. important (adj): quan trọng C. importance (n): sự quan trọng D. importantly (adv): một cách quan trọng - Ta cần một tính từ sau to be. Do vậy, ta chọn 'important'. Tạm dịch: Eating a balanced diet which includes vegetables, fruits, and proteins is important for good health. (Ăn một chế độ ăn cân bằng bao gồm rau củ, trái cây và protein là quan trọng để có sức khỏe tốt.)  Chọn đáp án B Question 11. A. function B. functional C. functionally D. functionality Kiến thức từ loại: A. function (v): hoạt động B. functional (adj): có chức năng C. functionally (adv): về mặt chức năng D. functionality (n): tính năng - help somebody/something do something: giúp ai/cái gì làm gì - Do vậy, ta cần một động từ nên ta chọn 'function'. Tạm dịch: These foods provide a natural energy boost and help the body function well. (Những thực phẩm này cung cấp năng lượng tự nhiên và giúp cơ thể hoạt động tốt.) Chọn đáp án A Question 12. A. problems potential health B. potential problems health  C. health potential problems D. potential health problems  Trật tự từ: - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ 'prevent. - Ta có cụm danh từ 'health problems' (các vấn đề sức khỏe) nên ta cần tính từ 'potential (tiềm ẩn) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch: Avoiding junk food and sugary drinks can improve digestion and prevent potential health problems. (Tránh đồ ăn vặt và đồ uống có đường có thể cải thiện tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.)  Chọn đáp án D Question 13. A. better food choices B. food better choices  C. choices better food D. food choices better   Trật tự từ: - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ 'making. - Ta có cụm danh từ ‘food choices” (các lựa chọn thực phẩm), nên ta cần tính từ “better” (tốt hơn) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.