PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 1_Định lý Pitago_Lời giải.pdf



2 2 2 2 2 2 AB AC AB AC 9 16 9 16 BC 15 9. 25 25        Suy ra AB AC 3 3 4   . Vậy AB 3.3 9( cm),AC 3.4 12( cm)     . Cách 2. Đặt AB AC k 3 4   thì AB 3k,AC 4k   . Theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 BC AB AC 9k 16k 25k (5k)       nên BC 5k  . Do BC 15 cm  nên k 3  . Vậy AB 3.3 9( cm)   , AC 4.3 12( cm)   . Dạng 2. Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông cân, tam giác đều. Phương pháp giải - Tam giác vuông cân cạnh a thì cạnh huyền bằng a 2 . - Tam giác đều cạnh a thì đường cao bằng a 3 2 , diện tích bằng 2 a 3 4 Ví dụ 3. Tỉ số diện tích của tam giác đều cạnh a(m) và hình vuông cạnh a ( m ) bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phẩn mười)? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: (A) 0,4 ; (B) 0,5 ; (C) 0,3 ; (D) 0,6 ; (E) 0,65 . Lời giải Tam giác đều cạnh a có diện tích   2 a 3 2 m 4 . Hình vuông cạnh a có diện tích   2 2 a m . Tỉ số diện tích của chúng bằng 3 0,4 4  . Chọn (A). Dạng 3. Chọn bộ ba số cho độ dài các cạnh của một tam giác vuông. Phương pháp giải Xét bình phương của các số đã cho. Chọn ra bộ ba số mà bình phương của số lớn nhất bằng tổng các bình phương của hai số còn lại. Ví dụ 4. Tìm số tự nhiên a , biết rằng ba số a,8,15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. Lời giải Xét hai trường hợp:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.