PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 - chuyên sâu Anh 8 (HS).pdf


2 past Mind(v) /maind/ Chú ý, để ý I hope you don’t mind the noise Rely on /ri’lai on/ Tin tưởng, tin cậy You can rely on his judgement Savings(n) /seivi ŋ z/ Tiền tiết kiệm He spent all his saving on buying a new car Socialise(v) /’s əuʃəlaɪz/ Giao tiếp để tạo mối quan hệ He enjoys socialising with other students Stranger(n) /ˈstreɪndʒə(r)/ Người lạ You shouldn’t reveal your personal information to strangers Surf(v) /sɜːf/ Lướt I spent two hours a day surfing the web Trick(n) /trik/ Mẹo He amazed everyone by a card trick
3 Virtual(a) /ˈvɜːtʃuəl/ ảo (chỉ có ở trên mạng) The Internet has created a virtual world for its users III. Grammar: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN ĐẠT SỰ YÊU THÍCH (VERBS OF LIKING) 1. VERBS OF LIKING: Động từ Nghĩa Adore Yêu thích, mê mẩn Love Yêu Like/ enjoy/ fancy Thích Don’t mind Không phiền Dislike/ don’t like Không thích Hate Ghét Detest Căm ghét 2.VERBS OF LIKING + V_ING / TO V: -Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc động từ nguyên thể co “to” (toV) 1.Verbs + V-ing/ to V Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa Verbs Verbs + V-ing Verbs +to V Like I like skateboarding in my free time I like to skateboard in my free time Love She loves training her dog She loves to train her dog Hate He hates eating out He hates to eat out Prefer My mother prefers going jogging My mother prefers to go jogging 2. Verbs + V-ing Những động từ chỉ đi với danh động từ Verbs Verbs + V-ing Adore They adore eating ice-cream Enjoy We enjoy playing basketball Fancy Do you fancy making crafts? Don’t mind I don’t mind cooking Dislike Does he dislike swimming?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.