PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Grade 6 - Unit 10 - (GV).docx

UNIT 10: CITIES AROUND THE WORLD Word Transcription Type Meaning Example 1. bridge /brɪdʒ/ n cây cầu They will build a new bridge. (Họ sẽ xây một cây cầu mới.) 2. cathedral /kəˈθiːdrəl/ n nhà thờ chính tòa, nhà thờ lớn We go to the cathedral every Sunday. (Chúng tôi đi đến nhà thờ mỗi Chủ nhật.) 3. museum /mjuˈziːəm/ n bảo tàng My father takes me to the museum every month. (Bố tôi đưa tôi đi bảo tàng mỗi tháng.) 4. opera house /ˈɒprə haʊs/ n nhà hát opera I'm going to visit the Sydney Opera House next summer. (Tớ sẽ đi thăm nhà hát Sydney mùa hè tới.) 5. palace /ˈpæləs/ n cung điện/ lâu đài A princess lives in the palace. (Công chúa sống trong lâu đài.) 6. park /pɑːrk/ n công viên I want to go to the park tomorrow. (Ngày mai con muốn đi công viên.) 7. statue /ˈstætʃuː/ n tượng He is contemplating Statue of VOCABULARY A
UNIT 10: CITIES AROUND THE WORLD Liberty. (Cậu ấy đang chiêm ngưỡng bức tượng Nữ thần tự do.) 8. tower /ˈtaʊə(r)/ n tòa tháp The Eiffel Tower is the highest tower in the world. (Tháp Eiffel là ngọn tháp cao nhất thế giới.) 9. amusement park / əˈmjuːzmənt pɑːrk/ n công viên giải trí I love all the amusement park rides. (Tôi thích tất cả các trò trong công viên giải trí.) 10. building /ˈbɪldɪŋ/ n tòa nhà This building is ten-storey building. (Tòa nhà này cao 10 tầng.) 11. crowded /ˈkraʊdɪd/ adj đông đúc The streets are crowded. (Phố phường đông đúc.) 12. noisy /ˈnɔɪzi/ adj ồn ào This room is noisy. (Căn phòng này ồn ào quá.) 13. modern /ˈmɑːdərn/ adj hiện đại Miami is more modern. (Miami hiện đại hơn.)
UNIT 10: CITIES AROUND THE WORLD 14. peaceful /ˈpiːsfl/ adj yên bình My village is nice and peaceful. (Ngôi làng của tôi thì đẹp và yên bình.) 15. shopping mall /ˈʃɒpɪŋ mɔːl/ n trung tâm thương mại Does your hometown have a shopping mall? (Quê bạn có trung tâm mua sắm nào không?) 16. cheap /tʃiːp/ adj rẻ The red dress is cheaper than the blue one. (Cái váy màu đỏ rẻ hơn cái màu xanh dương.) 17. clean /kliːn/ adj sạch Your room is very clean. (Phòng bạn rất sạch sẽ.) 18. expensive /ɪkˈspensɪv/ adj đắt (mắc) The blue dress is more expensive than the red one. (Cái váy màu xanh dương đắt hơn cái màu đỏ.) 19. polluted /pəˈluːtɪd/ adj ô nhiễm Smoke polluted the environment. (Khói thuốc lá gây ô nhiễm môi trường.) 20. populated /ˈpɒpjuleɪtɪd/ adj đông dân They moved to densely populated areas.
UNIT 10: CITIES AROUND THE WORLD (Họ chuyển tới những vùng dân cư đông đúc.) 21. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ n nhiệt độ What's the temperature? (Nhiệt độ là bao nhiêu?) I/ CONSONANT /ð/ 1. Ký hiệu phiên âm: /ð/ Ví dụ: This /ðɪs/ Father /ˈfɑːðər/ – Đây là một âm hữu thanh. – Tạo khẩu hình miệng giống như âm /θ/ nhưng hơi đi ra yếu hơn. – Dây thanh quản rung khi phát âm âm này. 2. Các dạng chính tả phổ biến a. “TH” – khi ở đầu từ  5 từ: the, this, that, these, those  4 từ:  they, them, their, theirs  7 trạng thừ và liên từ: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc thence và thither với âm /θ/)  Một số trạng từ ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth, etc. b. “TH” – khi ở giữa từ: Hầu hết “th” giữa từ được đọc là /ð/: PRONUNCIATION B

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.