Nội dung text DE 22 K10_HK2_FROM 4 PHAN.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………………………. PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m2 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đócó vận tốc 7ms, tiếp ngay sau đó 3 s vật có độ lớn động lượng(tính bằng đơn vị kg.m/s) bằng A. 6. B. 10. C. 20. D. 28. Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng? A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại. C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động. D. Chuyển động của tên lửa. Câu 3: Một vật đang đứng yên thì bị tách thành hai phần, phần thứ nhất khối lượng 1m có vận tốc 1v, ur phần thứ hai khối lượng m 2 có vận tốc 2v. uur Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2 21 1 m vv. muurur B. 2 21 1 m vv. muurur C. 1 21 2 m vv. muurur D. 1 21 2 m vv. muurur Câu 4: Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động với vận tốc 50 cm/s, còn điểm B nằm trên cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10cm/s. Cho AB = 20 cm. Tốc độ góc của bánh xe là A. 3rad/s. B. 2rad/s. C. 4rad/s. D. 5rad/s. Câu 5: Đặt một vật lên một chiếc bàn quay đang quay đều thì vật chuyển động tròn đều với bàn. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm? A. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật. B. Trọng lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. Phản lực của bàn tác dụng lên vật. D. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật. Câu 6: Muốn tăng áp suất thì A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Mã đề thi 022