Nội dung text UNIT 8. SPORTS AND GAMES.docx
UNIT 8. SPORTS AND GAMES PART 1. THEORY I. VOCABULARY No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 athletics n /æθ'letɪks/ điền kinh 2 badminton racquet n /’bædmɪntən ‘rækɪt/ vợt cấu lông 3 baseball bat n /'beɪsbɔ:d bæt/ gậy bóng chày 4 boxing n /'bɒksɪη/ đăm bốc 5 boxing gloves n /'bɒksɪη glʌvz/ găng tay đấm bốc 6 canoeing n /kə'nu:ɪη/ chèo thuyền ca-nô 7 cycling n /'saɪklɪη/ đạp xe 8 fishing n /'fɪʃɪη/ câu cá 9 fishing rod n /'fɪʃɪη rɒd/ cần câu cá 10 football boots n /'fʊtbɔ:l bu:ts/ giày đá bóng 11 golf n /gɒlf/ môn đánh gôn 12 golf club n /gɒlf klʌb/ gậy đánh gôn 13 hockey n /'hɒkɪ/ khúc côn cầu 14 hockey stick n /'hɒkɪ stɪk/ gậy chơi khúc côn cấu 15 horse racing n /hɔ:s 'reɪsɪη/ đua ngựa 16 ice hockey n /aɪs 'hokɪ/ khúc côn cấu trên sân băng 17 ice skating n /ais 'skeɪtɪη/ trượt băng 18 jogging n /'dʒɒgɪη/ chạy bộ 19 judo n /'dʒu:dəʊ/ võ judo 20 karate n /kə'rɑ:tɪ/ vô karate 21 loser n /'lu:zər/ người thua cuộc 22 match n /mætʃ/ trận đấu
23 motor racing n /'məʊtər 'reɪsɪη/ đua ô tô 24 mountain climbing n /'maʊntən 'klaɪmɪη/ leo núi 25 opponent n /ə'pəʊnənt/ đối thủ 26 rugby n /rʌgbɪ/ bóng bầu dục 27 sailing n /'seɪhrɪ/ chèo thuyền 28 score n /skɔ:r/ tỉ sô' 29 scuba diving n /'sku:bə daivɪη/ lặn có bình khí 30 skateboarding n /'skeɪtbɔ:dɪη/ trượt ván 31 spectator n /spek'teɪtər/ khán giả 32 umpire n /'ʌmpaɪər/ trọng tài 33 victory n /'vɪktərɪ/ chiến thắng 34 weightlifting n /'weɪtlɪftɪη/ môn cử tạ 35 windsurfing n /'wɪndsɜ:fɪη/ môn lướt ván buồm 36 winner n /'wɪnər/ người thắng cuộc 37 wrestling n /'reslɪη/ môn đấu vật Một số từ khác No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 draw V /drɔ:/ hòa 2 lose V /lu:z/ thua 3 win V /wɪn/ thắng II. GRAMMAR 1. PAST SIMLE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) a. Form (Cấu trúc) Normal Verb To be (+) S + V-ed (-) S + didn’t + V-inf You, We, They + were I, He, She, It + was You, We, They + weren’t
Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y: ta đổi y ied. cry cried study studied Đối với động từ bất quy tắc: tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc. go went put put 2. IMPERATIVES (CÂU MỆNH LỆNH) a. Form (Cấu trúc) (+) V(+prep)! (-) Don’t + V! b. Usage (Cách sử dụng) Câu mệnh lệnh thường được sử dụng để yêu cầu ai làm gì đó, đưa ra lời gợi ý, lời khuyên hoặc lời chỉ dẫn. Example - Stand up! (Hãy đứng lên!) - Listen to the teacher! (Hãy lắng nghe cô giáo!) - Don’t play with the dog! (Đừng đùa với con chó!) iii. PHONETICS Cách phát âm âm /e/ và /æ/. 1. Âm /e/ a. Cách phát âm âm /e/ Âm /e/ là 1 nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này, ta mở rộng miệng và để lưỡi thấp xuống, đầu lưỡi chạm phần răng phía dưới. Nó tương tự âm /e/ trong tiếng Việt. Các em tập thực hành phát âm các từ sau: check /tʃek/ member /'membər/ head /hed/ jealous /'dʒeləs/ scent/sent/ ready /'redɪ/ met /met/ many /'menɪ/ bell /bel/ breakfast /'brekfəst/