Nội dung text BÀI TẬP BỔ THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC TRỢ TIẾNG ANH FRIENDS GLOBAL 12 - CẢ NĂM (BỘ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG - BỘ BÀI TẬP TỰ LUẬN WORDFORM).pdf
1 FRIENDS GLOBAL 12 – UNIT INTRODUCTION LESSON IA 1. reason /ˈriːzn/ (n) : lý do => reasonable /ˈriːznəbl/ (adj): có lý, hợp lý # unreasonable /ʌnˈriːznəbl/ (adj): vô lý, quá đáng, không biết điều (người) 2. anger /ˈæŋɡə(r)/ (n) : sự giận dữ, sự tức giận => angry /ˈæŋɡri/ (adj) : giận dữ, tức giận 3. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): sự lo lắng => anxious /ˈæŋkʃəs/ (adj): lo lắng 4. shame /ʃeɪm/ (n): điều xấu hổ, sự ngượng, sự thẹn, sự xấu hổ => ashamed (of) /əˈʃeɪmd/ (adj): xấu hổ, hổ thẹn, ngượng 5. wonder /ˈwʌndə(r)/ (v): kinh ngạc, lấy làm lạ, ngạc nhiên, tự hỏi => wonder /ˈwʌndə(r)/ (n): sự kinh ngạc, điều kỳ diệu, kỳ quan => wonderful /ˈwʌndəfl/ (adj): tuyệt vời, kỳ diệu => wonderfully /ˈwʌndəfəli/ (adv): 1 cách rất đáng ngạc nhiên, 1 cách tuyệt vời 6. ease /iːz/ (v): làm cho dễ chịu, làm dịu đi, làm giảm bớt (đau ...) => ease /iːz/ (n) : sự thoải mái, sự thanh thản => easy /ˈiːzi/ (adj) : dễ dàng => easily /ˈiːzəli/ (adv) : 1 cách dễ dàng 7. hope /həʊp/ (v) : hy vọng, mong => hope /həʊp/ (n) : sự hy vọng => hopeful /ˈhəʊpfl/ (adj): đầy hy vọng # hopeless /ˈhəʊpləs/ (adj): vô vọng, không có triển vọng => hopefully /ˈhəʊpfəli/ (adv): 1 cách đầy hy vọng # hopelessly /ˈhəʊpləsli/ (adv): 1 cách vô vọng 8. laze /leɪz/ (v) : lãng phí thời gian => laziness /ˈleɪzinəs/(n) : sự lười biếng => lazy /ˈleɪzi/ (adj) : lười biếng => lazily /ˈleɪzɪli/ (adv) : 1 cách lười biếng 9. beautify /ˈbjuːtɪfaɪ/ (v) : làm đẹp, tô điểm => beauty /ˈbjuːti/ (n) : sắc đẹp, vẻ đẹp, nhan sắc
2 => beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp => beautifully/ˈbjuːtɪfli/ (adv): 1 cách xinh đẹp, 1 cách tuyệt vời 10. create /kriˈeɪt/ (v): tạo ra, sáng tạo => creation /kriˈeɪʃn/ (n): sự tạo ra, sự sáng tạo => creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo => creatively /kriˈeɪtɪvli/ (adv): sáng tạo 11.please /pliːz/ (v): làm vui lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý, làm thích => pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): sự vui thích, sự thích thú; điều vui thích, điều thích thú => pleasant /ˈpleznt/ (adj): dễ chịu, thú vị => pleasantly /ˈplezntli/ (adv): 1 cách thú vị, 1 cách lịch sự và thân thiện 12. sadden /ˈsædn/ (v): làm buồn; buồn => sadness /ˈsædnəs/ (n): sự buồn, nỗi buồn => sad /sæd/ (adj): buồn => sadly /ˈsædli/ (adv): 1 cách đáng buồn, buồn thay 13. surprise /səˈpraɪz/ (v): làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc => surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên => surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj): làm ngạc nhiên, gây kinh ngạc => surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv): 1 cách đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên thay 14. annoy /əˈnɔɪ/ (v): làm bực mình, quấy rầy, làm phiền => annoy /əˈnɔɪ/ (n): sự bực mình, sự quấy rầy, sự làm phiền, điều phiền toái => annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (adj): làm bực mình => annoyingly /əˈnɔɪɪŋli/ (adv): 1 cách bực mình 15. texting /ˈtekstɪŋ/ (n): việc nhắn tin qua điện thoại LESSON IB 1. take an interest in : quan tâm đến 2. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n): nhân cách, cá tính 3. irritate /ˈɪrɪteɪt/ (v): làm phát cáu 4. put sb off sb (phr.v) : làm ai mất hứng thú, hết quan tâm đến ai 5. waterproof /ˈwɔːtəpruːf/ (n): áo mưa = raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n)
3 LESSON IC * Stage of life (Giai đoạn của cuộc đời): 1. be an adult /ˈædʌlt/ /əˈdʌlt/ : người lớn 2. be a centenarian /ˌsentɪˈneəriən/ : người sống trăm tuổi 3. be an infant /ˈɪnfənt/ : trẻ sơ sinh 4. be a toddler /ˈtɒdlə(r)/ : trẻ mới biết đi 5. be elderly /ˈeldəli/ : người già 6. be in your teens /tiːnz/ : ở độ tuổi thiếu niên 7. be middle – aged /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ : ở độ tuổi trung niên * Adjective + preposition: 8. obsessed (with) /ˌself əbˈsest/ (adj): bị ám ảnh 9. curious (about) /ˈkjʊəriəs/ (adj): ham hiểu biết; tò mò, hiếu kỳ 10.good (at) /ɡʊd/ (adj) : tốt; hay; giỏi 11.addicted (to)/əˈdɪktɪd/(adj): nghiện 12.sensitive (to) /ˈsensətɪv/(adj): nhạy cảm, dễ bị tổn thương 13.happy (with / about) /ˈhæpi/ (adj): hạnh phúc, sung sướng 14.# unhappy (with / about) /ʌnˈhæpi/ (adj): khổ; buồn; không vui 15.shocked (by / at) /ʃɒkt/ (adj): hốt hoảng, sửng sốt 16.aware (of) /əˈweə(r)/ (adj): nhận thức * Life events (Các sự kiện trong cuộc sống) 1. get married /ˈmærid/ : kết hôn 2. buy a house or flat /flæt/ : mua một căn nhà hoặc căn hộ 3. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ (v): di cư 4. be born /bɔːn/: được sinh ra 5. be brought up (by) /brɔːt/: được nuôi lớn bởi 6. retire /rɪˈtaɪə(r)/ (v): về hưu 7. start a family: lập gia đình 8. fall in love: phải lòng ai đó 9. get divorced /dɪˈvɔːst/: ly hôn 10.get engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: đính hôn 11.go to university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/: đi học đại học