PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 8. UNIT 8. IN OUR CLASSROOM.docx

# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh UNIT 8. IN OUR CLASSROOM I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 above pre /əˈbʌv/ ở bên trên There is a map above the desk. Có một tấm bản đồ phía trên bàn làm việc. 2 a lot of adj /ə lɒt əv/ nhiều Tom eats a lot of fruit because they are good for health. Tom ăn nhiều trái cây vì chúng tốt cho sức khỏe. 3 beside pre /bɪˈsaɪd/ bên cạnh I sit beside Linh in class. Tôi ngồi cạnh Linh trong lớp. 4 in front of pre /ɪn frʌnt əv/ ở phía trước The bus stops right in front of our house. Xe buýt dừng ngay trước nhà chúng tôi. 5 under pre /ˈʌndər/ bên dưới Have you looked under the bed? Bạn đã nhìn dưới gầm giường chưa? 6 crayon n /ˈkreɪən/ bút sáp màu She coloured the picture with crayons. Cô ấy tô màu bức tranh bằng bút sáp màu. 7 glue stick n /ɡluː stɪk/ keo dán Is this your glue stick? Đây có phải keo dán của cậu không? 8 pencil n /ˈpensl/ bút chì I need to sharpen my pencil. Tôi cần gọt bút chì của mình. 9 pencil sharpener n /ˈpensl ʃɑːrpnər/ cái gọt bút chì I have a new pencil sharpener. Tôi có một chiếc gọt bút chì mới.
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 10 set-square n /ˈset-skweər/ cái ê ke Whose set-square is this? Cái ê ke của ai đây? 11 map n /mæp/ bản đồ I’ll draw you a map to my house. Tôi sẽ vẽ cho bạn bản đồ đường đến nhà tôi. 12 book n /bʊk/ sách There are three books on the table. Có 3 cuốn sách ở trên bàn. 13 picture n /ˈpɪktʃər/ bức tranh He likes books with lots of pictures in them. Anh ấy thích những cuốn sách có nhiếu hình ảnh trong đó. 14 clock n /klɒk đồng hồ The clock is fast. Đồng hồ chạy nhanh. 15 eraser n /ɪˈreɪsər/ cục tẩy Please lend me your eraser. Cho tớ mượn cục tẩy của cậu đi. 16 board n /bɔːrd/ bảng He is writing a note on the board. Anh ấy đang viết một ghi chú lên bảng 17 notebook n /ˈnəʊtbʊk/ vở ghi, sổ ghi chép She kept a notebook during the trip. Cô ấy giữ một cuốn sổ trong suốt chuyến đi. 18 desk n /desk/ bàn I left the book on your desk. Tôi để cuốn sách trên bàn của bạn. 19 bookcase n /ˈbʊkkeɪs/ tủ sách I found this book in your bookcase. Tôi tìm thấy cuốn sách này trong tủ sách của bạn. 20 storybook n /ˈstɔːribʊk/ sách truyện, quyển
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh truyện This is my storybook. Đây là cuốn truyện của tôi. 21 fairytale n /ˈfeəri teɪl/ truyện cổ tích, thần tiên My grandmother told me fairy tales every night. Bà tôi kể truyện cổ tích cho tôi mỗi tối. 22 study corner n /ˈstʌdi ˈkɔːrnər/ góc học tập I decorate my study corner with flowers. Tôi trang trí góc học tập bằng hoa. 23 quickly adv /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng He did the test quickly. Anh ấy làm bài kiểm tra một cách nhanh chóng. 24 quietly adv /ˈkwaɪətli/ lặng lẽ, yên tĩnh, nhỏ nhẹ She talks quietly in the class. Cô ấy nói chuyện nhỏ nhẹ trong lớp. II. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời về vị trí của đồ vật. Câu hỏi Where is/ are +...? Câu trả lời: It's / They are ... E.g. 1: Where is the pen? (Cái bút ở đâu vậy?) It’s in the pencil case. (Nó ở trong hộp bút.) E.g. 2: Where are the crayons? (Những chiếc bút sáp màu ở đâu vậy?) They are under the table. (Chúng ở dưới gầm bàn.) 2. Hỏi và trả lời đồ vật gì đó thuộc quyền sở hữu của ai. Câu hỏi Whose + N (đồ vật) + is this? Câu trả lời: It is + nguời sở hữu E.g. 1: Whose pen is this? (Bút của ai đây?) It’s Nga’s. (Đó là bút của Nga.) 2. Hỏi và trả lời đồ vật gì đó thuộc quyền sở hữu của ai.
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh E.g. 2: Whose school bag is this? (Cặp sách của ai đây?) It’s Phuc Lam’s. (Nó là cặp của Phúc Lâm.) * Lưu ý: chúng ta dùng ’s sau danh từ để chỉ quyền sở hữu. E.g. Bút của Mai = Mai’s pen Sách của Hương = Huong’s book Khi danh từ thuộc quyền sở hữu được nhắc lại lần thứ 2, để tránh lặp từ người ta sẽ dùng Đại từ sở hữu để thay thế. E.g. Whose pen is this? Thay vì trả lời: It’s Mai’s pen.  Ta dùng: It’s Mai’s. III. PHONETICS Các em cùng luyện phát âm một số giới từ sau nhé. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai over /ˈəʊvər/ under /ˈʌndər/ above /əˈbʌv/ beside /bɪˈsaɪd/ behind /bɪˈhaɪnd/ IV. PRATICE Exercise 1: Find the word with different stress in each line. 1. A. above B. beside C. over D. between 2. A. pencil B. under C. behind D. ruler 3. A. beside B. window C. crayon D. picture 4. A. bookcase B. eraser C. notebook D. photo 5. A. computer B. classroom C. table D. after Exercise 2: Circle the letter which has a stronger sound than the others. Number 0 is an example. 0. a’bove 1. under 2. picture 3. window 4. crayon 5. beside 6. table 7. behind 8. tidy 9. notebook Exercise 3: Look at the pictures and complete the words with the missing letters.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.