Nội dung text Chủ đề 4. CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ (File GV).doc
Chủ đề 4: CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ (File GV) Chủ đề 4: CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ 49 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 49 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 52 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 52 Mức 1: Nhận biết 52 Mức 2: Thông hiểu 54 Mức 3: Vận dụng 55 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 57 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 59 Chủ đề 5: ÔN TẬP CHƯƠNG 3 62
Hơp chất hữu cơ Nhiệt độ sôi Tính chất/ứng dụng Khác nhau về loại nguyên tử CH 4 -161,5 Không tan trong nước CH 3 OH 64,7 Tan vô hạn trong nước Khác nhau về số lượng nguyên tử C 3 H 8 -42,1 Dùng làm nhiên liệu (gas) C 20 H 42 343 Dùng làm nến (sáp) Cùng công thức phân tử, khác cấu tạo hóa học. CH 3 - CH = CH 2 -47,8 Dùng chế tạo nhựa polypropylene H2C CH2 CH2 -32,8 Dùng làm chất gây mê qua đường hô hấp. Ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử. OH 181,7 Tác dụng với dung dịch NaOH và nước bromine OH 161,8 Không tác dụng với dung dịch NaOH và nước bromine Thuyết cấu tạo hóa học giúp giải thích hiện tượng đồng phân, đồng đẳng trong hóa học hữu cơ. II. CÔNG THỨC CẤU TẠO 1. Khái niệm Công thức cấu tạo biểu diễn cách liên kết và thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 2. Cách biểu diễn cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Công thức cấu tạo đầy đủ Công thức cấu tạo thu gọn Dạng 1: Cấu tạo thu gọn (hay dùng). Các nguyên tử, nhóm nguyên tử cùng liên kết với một nguyên tử carbon được viết thành một nhóm Dạng 2: Khung phân tử (ít dùng) Chỉ biểu diễn liên kết giữa nguyên tử carbon với nhóm chức. Mỗi đầu một đoạn thẳng hoặc điểm gấp khúc ứng với một nguyên tử carbon (không biểu thị số nguyên tử hydrogen liên kết với mỗi nguyên tử carbon). C H H H C H H C H H CH H H CH3CH3CH2CH2 C H H H C H CH H H C H CH H HH CH3CHCH2CH3 CH3 CH3CHCHCH3